- 24 giờ Giao dịch2.916
- 24 giờ Khối lượng3,2 Tr US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 109.743,14 US$ | 246 ngày 18 giờ 30 phút | 11,8 Tr US$ | 28,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 1 US$ | 248 ngày 19 giờ 48 phút | 5 Tr US$ | 151,5 Tr US$ | 95 | 71,5 N US$ | 0% | 0.11% | 0.03% | 0.33% | ||
| 3 | 1,19 US$ | 326 ngày 18 giờ 36 phút | 4,1 Tr US$ | 8,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 4 | 0,9991 US$ | 330 ngày 17 giờ 55 phút | 1,7 Tr US$ | 151,2 Tr US$ | 14 | 26,7 N US$ | 0% | -0.00% | 0.01% | -0.02% | ||
| 5 | 0,9993 US$ | 326 ngày 16 giờ 44 phút | 1,5 Tr US$ | 151,2 Tr US$ | 10 | 3 N US$ | 0% | 0.02% | -0.00% | 0.02% | ||
| 6 | 0,007097 US$ | 249 ngày 17 giờ 56 phút | 849,1 N US$ | 28,9 Tr US$ | 33 | 8,4 N US$ | 0% | -0.02% | -1.31% | -4.32% | ||
| 7 | 1 US$ | 219 ngày 23 giờ 38 phút | 53 N US$ | 32,6 N US$ | 10 | 6,2 N US$ | 0% | 0.00% | 0.04% | -0.00% | ||
| 8 | 1,44 US$ | 829 ngày 23 giờ 33 phút | 16,1 N US$ | 19,2 Tr US$ | 3 | 5,64 US$ | 0% | 0% | -0.74% | 0.72% | ||
| 9 | 0,202 US$ | 26 ngày 17 giờ 14 phút | 14 N US$ | 10,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 10 | 4.141,57 US$ | 533 ngày 18 giờ 46 phút | 12,3 N US$ | 116,2 Tr US$ | 3 | 36,92 US$ | 0% | 0% | -0.58% | 0.81% | ||
| 11 | 0,051882 US$ | 653 ngày 5 giờ 2 phút | 9,7 N US$ | 18,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 1,08 US$ | 723 ngày 20 giờ 20 phút | 8,5 N US$ | 28 Tr US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | 0.17% | -0.16% | ||
| 13 | 0,057684 US$ | 22 ngày 12 giờ 59 phút | 7,6 N US$ | 7,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 14 | 1,44 US$ | 828 ngày 9 giờ 30 phút | 5,7 N US$ | 19,2 Tr US$ | 5 | 3,8 US$ | 0% | -0.61% | -0.76% | 0.62% | ||
| 15 | 0,051111 US$ | 620 ngày 12 giờ 36 phút | 5,3 N US$ | 11,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 0,051386 US$ | 56 ngày 6 giờ | 4,7 N US$ | 22,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,9998 US$ | 829 ngày 23 giờ 30 phút | 4,6 N US$ | 508,5 Tr US$ | 5 | 93,52 US$ | 0% | -0.02% | 0.00% | -0.01% | ||
| 18 | 0,001695 US$ | 290 ngày 18 giờ 23 phút | 2,9 N US$ | 23,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.76% | ||
| 19 | 0,01752 US$ | 322 ngày 16 giờ 30 phút | 2,8 N US$ | 70,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 4.168,94 US$ | 611 ngày 4 giờ 35 phút | 2,6 N US$ | 342,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 4.118,9 US$ | 672 ngày 9 giờ 22 phút | 2,4 N US$ | 115,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.11% | ||
| 22 | 3.839,98 US$ | 828 ngày 9 giờ 40 phút | 1,9 N US$ | 315,7 Tr US$ | 5 | 13,37 US$ | 0% | 0.35% | -0.51% | -0.43% | ||
| 23 | 3.840,54 US$ | 828 ngày 9 giờ 40 phút | 1,9 N US$ | 315,8 Tr US$ | 5 | 4,41 US$ | 0% | 0.43% | -0.50% | -0.75% | ||
| 24 | 1,46 US$ | 828 ngày 9 giờ 30 phút | 1,5 N US$ | 19,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.10% | ||
| 25 | 1,45 US$ | 829 ngày 22 giờ 5 phút | 1,4 N US$ | 19,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.72% | ||
| 26 | 3.860 US$ | 828 ngày 9 giờ 16 phút | 1,3 N US$ | 317,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.40% | ||
| 27 | 100.338,09 US$ | 463 ngày 20 giờ 34 phút | 1,3 N US$ | 27,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 1,44 US$ | 828 ngày 19 giờ 35 phút | 1,1 N US$ | 19,2 Tr US$ | 4 | 1,05 US$ | -0.12% | -0.35% | -0.56% | 2.13% | ||
Agni Finance là gì?
Agni Finance là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) dựa trên AMM, có hiệu quả sử dụng vốn cao và là bệ phóng được xây dựng để hỗ trợ hệ sinh thái Mantle Network. Nó hoạt động trên Mantle Network, một blockchain Ethereum Layer-2 dạng mô-đun mang lại hiệu suất siêu lớn với mức phí thấp, đồng thời có được tính bảo mật từ Ethereum. Nền tảng này sử dụng mô hình thanh khoản tập trung, cho phép các nhà cung cấp thanh khoản phân bổ tài sản của họ trong phạm vi giá cụ thể. Cách tiếp cận này giúp tăng hiệu quả sử dụng vốn và cho phép các nhà giao dịch thực hiện hoán đổi với mức trượt giá tối thiểu. Agni Finance cũng giới thiệu Quỹ bảo hiểm AGNI, được thiết kế để bảo vệ các nhà giao dịch khi giá giảm xuống dưới ngưỡng đã định trước, do đó giảm thiểu tối đa các khoản lỗ tiềm ẩn.
Dữ liệu thời gian thực của Agni Finance
Tính đến 1 tháng 11, 2025, có 218 cặp giao dịch trên DEX Agni Finance. TVL (Total Value Locked) là 39.911.591,86 US$, với khối lượng giao dịch là 3.188.193,91 US$ trong 2916 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Agni Finance là gì?
Agni Finance là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên Mantle Network, một giải pháp Layer-2 của Ethereum. Nó cung cấp AMM hiệu quả về vốn với thanh khoản tập trung, nền tảng khởi chạy dự án mới và quản trị dựa trên tokenomics ve(3,3).
Phí giao dịch trên Agni Finance là bao nhiêu?
Phí giao dịch trên Agni thay đổi theo từng pool nhưng tuân theo mô hình AMM tiêu chuẩn. Một phần phí này được phân phối cho nhà cung cấp thanh khoản và người tham gia quản trị. Mức phí hiện tại có thể được kiểm tra trực tiếp trên nền tảng.
Tính năng chính của Agni Finance là gì?
Tính năng cốt lõi của Agni là thanh khoản tập trung, cho phép LP phân bổ vốn trong các phạm vi giá cụ thể, nâng cao hiệu quả vốn. Nền tảng cũng hỗ trợ quản trị thông qua veAGNI và có quỹ bảo hiểm để tăng cường bảo vệ người dùng.
Agni Finance có an toàn không?
Agni Finance đã trải qua các cuộc kiểm toán, bao gồm của CertiK, và tuân thủ các thực hành bảo mật DeFi tiêu chuẩn. Tuy nhiên, như với tất cả các nền tảng DeFi, người dùng nên tự đánh giá rủi ro trước khi sử dụng giao thức.



