- 24 giờ Giao dịch5.226
- 24 giờ Khối lượng5,7 Tr US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 92.926,4 US$ | 266 ngày 5 giờ 19 phút | 9,8 Tr US$ | 23,7 Tr US$ | 11 | 8,2 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 1,2 US$ | 346 ngày 5 giờ 25 phút | 4,1 Tr US$ | 8,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 3 | 1 US$ | 268 ngày 6 giờ 37 phút | 3,9 Tr US$ | 148,4 Tr US$ | 75 | 50,7 N US$ | -0.04% | 0.37% | 0.57% | -0.12% | ||
| 4 | 0,9984 US$ | 350 ngày 4 giờ 43 phút | 1,7 Tr US$ | 148,1 Tr US$ | 27 | 120,1 N US$ | 0% | 0.00% | -0.01% | -0.02% | ||
| 5 | 3.036,88 US$ | 345 ngày 4 giờ 38 phút | 1,7 Tr US$ | 250,2 Tr US$ | 2 | 2 N US$ | 0% | 0% | 0.85% | -1.34% | ||
| 6 | 3.276,59 US$ | 398 ngày 10 giờ 40 phút | 1,6 Tr US$ | 178,2 Tr US$ | 9 | 13,4 N US$ | 0% | -0.00% | 1.23% | -1.56% | ||
| 7 | 0,9992 US$ | 346 ngày 3 giờ 33 phút | 1,5 Tr US$ | 148,2 Tr US$ | 71 | 41,1 N US$ | -0.00% | -0.01% | 0.01% | 0.00% | ||
| 8 | 0,005135 US$ | 269 ngày 4 giờ 45 phút | 1,2 Tr US$ | 20,9 Tr US$ | 111 | 32 N US$ | -0.77% | -1.37% | -6.50% | -5.09% | ||
| 9 | 1 US$ | 239 ngày 10 giờ 27 phút | 53 N US$ | 38,5 N US$ | 11 | 36,6 N US$ | 0% | -0.14% | -0.43% | -0.09% | ||
| 10 | 1,1 US$ | 849 ngày 10 giờ 21 phút | 15,8 N US$ | 15,9 Tr US$ | 5 | 2,77 US$ | 0% | 0% | 0.32% | -0.98% | ||
| 11 | 0,202 US$ | 46 ngày 4 giờ 3 phút | 14 N US$ | 10,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 3.254,38 US$ | 553 ngày 5 giờ 34 phút | 11,1 N US$ | 93,6 Tr US$ | 5 | 24,52 US$ | 0% | -0.33% | 0.10% | -1.71% | ||
| 13 | 0,051882 US$ | 672 ngày 15 giờ 50 phút | 9,7 N US$ | 18,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 14 | 1,08 US$ | 743 ngày 7 giờ 9 phút | 9,4 N US$ | 28 Tr US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | -0.01% | 1.24% | ||
| 15 | 92.926,4 US$ | 497 ngày 57 phút | 8,5 N US$ | 23,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 0,057684 US$ | 41 ngày 23 giờ 47 phút | 7,6 N US$ | 7,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,051111 US$ | 639 ngày 23 giờ 24 phút | 5,3 N US$ | 11,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 18 | 1,1 US$ | 847 ngày 20 giờ 19 phút | 5,3 N US$ | 15,9 Tr US$ | 10 | 4,47 US$ | 0% | -0.01% | 0.39% | -0.68% | ||
| 19 | 0,051386 US$ | 75 ngày 16 giờ 49 phút | 4,7 N US$ | 22,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 1 US$ | 849 ngày 10 giờ 19 phút | 4,5 N US$ | 509 Tr US$ | 8 | 40,69 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 0,01752 US$ | 342 ngày 3 giờ 19 phút | 2,8 N US$ | 70,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 22 | 0,001582 US$ | 310 ngày 5 giờ 12 phút | 2,4 N US$ | 22,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.58% | ||
| 23 | 3.173,83 US$ | 630 ngày 15 giờ 24 phút | 2 N US$ | 261,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 24 | 3.276,81 US$ | 691 ngày 20 giờ 11 phút | 1,9 N US$ | 94,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.30% | ||
| 25 | 3.035,09 US$ | 847 ngày 20 giờ 28 phút | 1,5 N US$ | 250 Tr US$ | 6 | 11,69 US$ | 0% | 0% | 0.90% | -0.45% | ||
| 26 | 3.014,85 US$ | 847 ngày 20 giờ 28 phút | 1,4 N US$ | 248,4 Tr US$ | 4 | 2,45 US$ | 0% | -0.65% | 0.77% | -2.02% | ||
| 27 | 100.338,09 US$ | 483 ngày 7 giờ 23 phút | 1,3 N US$ | 27,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 1,11 US$ | 849 ngày 8 giờ 54 phút | 1,2 N US$ | 16,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.85% | ||
| 29 | 1,09 US$ | 847 ngày 20 giờ 19 phút | 1,2 N US$ | 15,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.30% | ||
Agni Finance là gì?
Agni Finance là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) dựa trên AMM, có hiệu quả sử dụng vốn cao và là bệ phóng được xây dựng để hỗ trợ hệ sinh thái Mantle Network. Nó hoạt động trên Mantle Network, một blockchain Ethereum Layer-2 dạng mô-đun mang lại hiệu suất siêu lớn với mức phí thấp, đồng thời có được tính bảo mật từ Ethereum. Nền tảng này sử dụng mô hình thanh khoản tập trung, cho phép các nhà cung cấp thanh khoản phân bổ tài sản của họ trong phạm vi giá cụ thể. Cách tiếp cận này giúp tăng hiệu quả sử dụng vốn và cho phép các nhà giao dịch thực hiện hoán đổi với mức trượt giá tối thiểu. Agni Finance cũng giới thiệu Quỹ bảo hiểm AGNI, được thiết kế để bảo vệ các nhà giao dịch khi giá giảm xuống dưới ngưỡng đã định trước, do đó giảm thiểu tối đa các khoản lỗ tiềm ẩn.
Dữ liệu thời gian thực của Agni Finance
Tính đến 20 tháng 11, 2025, có 218 cặp giao dịch trên DEX Agni Finance. TVL (Total Value Locked) là 35.222.628,58 US$, với khối lượng giao dịch là 5.716.739,12 US$ trong 5226 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Agni Finance là gì?
Agni Finance là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên Mantle Network, một giải pháp Layer-2 của Ethereum. Nó cung cấp AMM hiệu quả về vốn với thanh khoản tập trung, nền tảng khởi chạy dự án mới và quản trị dựa trên tokenomics ve(3,3).
Phí giao dịch trên Agni Finance là bao nhiêu?
Phí giao dịch trên Agni thay đổi theo từng pool nhưng tuân theo mô hình AMM tiêu chuẩn. Một phần phí này được phân phối cho nhà cung cấp thanh khoản và người tham gia quản trị. Mức phí hiện tại có thể được kiểm tra trực tiếp trên nền tảng.
Tính năng chính của Agni Finance là gì?
Tính năng cốt lõi của Agni là thanh khoản tập trung, cho phép LP phân bổ vốn trong các phạm vi giá cụ thể, nâng cao hiệu quả vốn. Nền tảng cũng hỗ trợ quản trị thông qua veAGNI và có quỹ bảo hiểm để tăng cường bảo vệ người dùng.
Agni Finance có an toàn không?
Agni Finance đã trải qua các cuộc kiểm toán, bao gồm của CertiK, và tuân thủ các thực hành bảo mật DeFi tiêu chuẩn. Tuy nhiên, như với tất cả các nền tảng DeFi, người dùng nên tự đánh giá rủi ro trước khi sử dụng giao thức.



