- 24 giờ Giao dịch88.829
- 24 giờ Khối lượng46,5 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,09 US$ | 299 ngày 19 giờ 14 phút | 7 Tr US$ | 6,1 Tr US$ | 1 | 18,11 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.08% | ||
2 | 2.532,19 US$ | 729 ngày 17 giờ 26 phút | 2,1 Tr US$ | 502,8 Tr US$ | 3.998 | 1,7 Tr US$ | -0.04% | -0.27% | 0.32% | 1.17% | ||
3 | 2,83 US$ | 728 ngày 23 giờ 3 phút | 1,9 Tr US$ | 24,3 Tr US$ | 36 | 9 N US$ | 0% | -0.60% | -2.19% | -3.20% | ||
4 | 1 US$ | 721 ngày 18 giờ 24 phút | 1,7 Tr US$ | 1,15 T US$ | 49 | 63,5 N US$ | -0.01% | 0.00% | -0.01% | -0.00% | ||
5 | 316,68 US$ | 721 ngày 18 giờ 44 phút | 1,6 Tr US$ | 27,1 Tr US$ | 13 | 8,1 N US$ | -0.02% | -0.31% | -0.52% | -0.96% | ||
6 | 0,9999 US$ | 730 ngày 1 giờ 1 phút | 1 Tr US$ | 87,6 Tr US$ | 108 | 226,1 N US$ | 0% | -0.00% | -0.00% | -0.00% | ||
7 | 2.760,61 US$ | 229 ngày 17 giờ 22 phút | 973,3 N US$ | 536,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
8 | 3,8 US$ | 723 ngày 14 giờ 46 phút | 949,1 N US$ | 114,7 Tr US$ | 21 | 8,2 N US$ | 1.06% | 0.86% | 0.86% | 4.03% | ||
9 | 105.083,9 US$ | 733 ngày 22 giờ 5 phút | 895,9 N US$ | 857,5 Tr US$ | 466 | 257,9 N US$ | 0.02% | 0.20% | 0.31% | 0.96% | ||
10 | 0,1021 US$ | 681 ngày 17 giờ 12 phút | 850,9 N US$ | 1,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.67% | ||
11 | 0,004466 US$ | 127 ngày 39 phút | 849,9 N US$ | 33,1 Tr US$ | 7 | 1,1 N US$ | 0% | 0% | 0.49% | 0.55% | ||
12 | 2.715,68 US$ | 441 ngày 20 giờ 42 phút | 824 N US$ | 289,9 Tr US$ | 19 | 32,8 N US$ | 0% | 0.13% | 0.59% | 1.55% | ||
13 | 0,05484 US$ | 565 ngày 19 giờ 50 phút | 786,2 N US$ | 5,5 Tr US$ | 1 | 82,84 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.58% | ||
14 | 0,1376 US$ | 496 ngày 8 giờ 28 phút | 763,2 N US$ | 684,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
15 | 0,007421 US$ | 712 ngày 5 giờ 14 phút | 727 N US$ | 4,9 Tr US$ | 11 | 851,37 US$ | 0% | 1.77% | -0.08% | 0.77% | ||
16 | 13,21 US$ | 597 ngày 10 giờ 46 phút | 684,3 N US$ | 50,1 Tr US$ | 94 | 45,6 N US$ | -0.06% | -0.47% | 0.55% | 3.75% | ||
17 | 3.058,26 US$ | 716 ngày 17 giờ 24 phút | 525,9 N US$ | 217,4 Tr US$ | 19 | 59,8 N US$ | 0% | 0.21% | 0.60% | 1.20% | ||
18 | 0,9993 US$ | 340 ngày 3 giờ 10 phút | 496,9 N US$ | 832,9 N US$ | 2 | 80,02 US$ | 0% | 0% | 0.01% | 0.01% | ||
19 | 1 US$ | 448 ngày 18 giờ 2 phút | 486,1 N US$ | 2 Tr US$ | 16 | 11,8 N US$ | 0% | -0.00% | -0.02% | 0.01% | ||
20 | 1,24 US$ | 373 ngày 10 giờ 38 phút | 450,6 N US$ | 26 Tr US$ | 8 | 1,6 N US$ | 0% | -0.02% | 0.28% | 2.24% | ||
21 | 0,02129 US$ | 265 ngày 22 giờ 31 phút | 440,6 N US$ | 20 Tr US$ | 4 | 1 N US$ | 0% | 0% | -1.77% | -2.28% | ||
22 | 0,9988 US$ | 230 ngày 6 giờ 20 phút | 420,8 N US$ | 148,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
23 | 0,05473 US$ | 565 ngày 19 giờ 50 phút | 376,4 N US$ | 5,5 Tr US$ | 3 | 117,11 US$ | -0.02% | -0.02% | 0.11% | 0.38% | ||
24 | 145,55 US$ | 598 ngày 2 phút | 335,1 N US$ | 11,4 Tr US$ | 18 | 5,2 N US$ | 0% | -0.51% | -0.21% | -0.02% | ||
25 | 0,6328 US$ | 243 ngày 10 giờ 56 phút | 327,8 N US$ | 634,2 Tr US$ | 57 | 8,4 N US$ | 0% | 0.11% | -1.00% | 1.62% | ||
26 | 0,07197 US$ | 279 ngày 1 giờ 59 phút | 326,4 N US$ | 702,6 N US$ | 11 | 994,76 US$ | 0% | -0.95% | 0.25% | 2.16% | ||
27 | 0,3069 US$ | 730 ngày 1 giờ 48 phút | 304,8 N US$ | 3,07 T US$ | 582 | 175,8 N US$ | 0.02% | -0.47% | -0.23% | 3.40% | ||
28 | 1,6 US$ | 604 ngày 18 giờ 53 phút | 258,2 N US$ | 3,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
29 | 14,67 US$ | 679 ngày 20 giờ 20 phút | 256,9 N US$ | 156 Tr US$ | 1 | 2,64 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.20% | ||
30 | 0,0794 US$ | 456 ngày 1 giờ 8 phút | 239,7 N US$ | 607 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.71% | ||
31 | 0,0544 US$ | 527 ngày 1 giờ 33 phút | 233,1 N US$ | 105,8 Tr US$ | 34 | 2,9 N US$ | 0% | 0.29% | 1.27% | 3.51% | ||
32 | 0,3063 US$ | 681 ngày 15 giờ 1 phút | 223,8 N US$ | 3,06 T US$ | 800 | 68,1 N US$ | 0.04% | -0.79% | -0.46% | 3.13% | ||
33 | 1 US$ | 681 ngày 16 giờ 18 phút | 197,4 N US$ | 22,1 Tr US$ | 46 | 25 N US$ | 0% | -0.00% | -0.00% | 0.00% | ||
34 | 2.652,19 US$ | 476 ngày 3 giờ 10 phút | 194,5 N US$ | 15 Tr US$ | 4 | 10,3 N US$ | 0% | 0% | -0.02% | -0.44% | ||
35 | 1 US$ | 346 ngày 19 giờ 23 phút | 191,5 N US$ | 9 Tr US$ | 53 | 5,8 N US$ | 0% | -0.55% | -0.09% | 5.59% | ||
36 | 1,85 US$ | 360 ngày 15 giờ 11 phút | 189,2 N US$ | 63,2 Tr US$ | 21 | 3,8 N US$ | 0% | 0% | 0.40% | -1.00% | ||
37 | 0,004884 US$ | 442 ngày 21 giờ 21 phút | 186,6 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.48% | ||
38 | 3,24 US$ | 462 ngày 7 giờ 11 phút | 174,8 N US$ | 4,7 Tr US$ | 2 | 69,92 US$ | 0% | -0.07% | -0.07% | 0.07% | ||
39 | 2.532,4 US$ | 729 ngày 3 giờ 15 phút | 168,6 N US$ | 502,9 Tr US$ | 788 | 72,1 N US$ | -0.00% | -0.21% | 0.36% | 1.19% | ||
40 | 0,002858 US$ | 488 ngày 13 giờ 6 phút | 166,3 N US$ | 413,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.71% | ||
41 | 2.656 US$ | 492 ngày 4 giờ 31 phút | 145,1 N US$ | 15 Tr US$ | 19 | 2,5 N US$ | 0% | 0% | 0.54% | 0.93% | ||
42 | 0,05649 US$ | 544 ngày 1 giờ 23 phút | 144,5 N US$ | 468 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.35% | ||
43 | 0,4061 US$ | 87 ngày 9 giờ 28 phút | 107 N US$ | 12 Tr US$ | 1 | 94,45 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.08% | ||
44 | 1 US$ | 12 ngày 19 giờ 10 phút | 97 N US$ | 50,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
45 | 0,1743 US$ | 521 ngày 21 giờ 30 phút | 96,4 N US$ | 42,2 Tr US$ | 27 | 2,7 N US$ | 0% | 1.33% | 1.04% | -5.02% | ||
46 | 1 US$ | 236 ngày 17 giờ 34 phút | 96,2 N US$ | 68 N US$ | 34 | 457,91 US$ | 0% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||
47 | 0,999 US$ | 341 ngày 7 giờ 33 phút | 94,7 N US$ | 832,7 N US$ | 1 | 16,27 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
48 | 0,009202 US$ | 428 ngày 23 giờ 18 phút | 75,7 N US$ | 405,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.19% | ||
49 | 0,1747 US$ | 526 ngày 9 giờ 44 phút | 73,5 N US$ | 8,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.59% | ||
50 | 0,002327 US$ | 14 ngày 18 giờ 1 phút | 65,7 N US$ | 232,7 N US$ | 3 | 143,46 US$ | 0% | 0% | -0.80% | -1.96% |
Camelot V3 là gì?
Camelot V3 is a concentrated‑liquidity DEX built on Arbitrum, offering efficient token swaps and customizable yield strategies. Forked from Algebra (similar to Uniswap V3), it lets liquidity providers focus capital in specific price ranges with both manual and auto modes. Advanced features include directional and dynamic fee adjustments, flexible tick spacing, limit orders, and fully on‑chain, merkle‑based reward distribution via a modular incentive system. Swaps combine V2 and V3 on‑chain liquidity with Paraswap/OpenOcean routing for optimal execution. Typical daily volume sits around $150–200 million, with TVL in the hundreds of millions—demonstrating deep, sustainable capital efficiency.
Dữ liệu thời gian thực của Camelot V3
Tính đến 19 tháng 6, 2025, có 711 cặp giao dịch trên DEX Camelot V3. TVL (Total Value Locked) là 33.484.694,17 US$, với khối lượng giao dịch là 46.490.992,43 US$ trong 88829 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Camelot V3 là gì?
Camelot V3 là một nhà tạo lập thị trường tự động (AMM) với thanh khoản tập trung, được triển khai trên Arbitrum và các chuỗi Orbit khác. Dựa trên Algebra và lấy cảm hứng từ Uniswap V3, nó cung cấp các tính năng nâng cao như khoảng cách tick tùy chỉnh, phí động, lệnh giới hạn và các chiến dịch khuyến khích mô-đun.
Phí giao dịch trên Camelot V3 là bao nhiêu?
Phí giao dịch trên Camelot V3 được thiết lập ở cấp độ pool. Một phần phí được phân phối cho các nhà cung cấp thanh khoản, phần còn lại được thu làm doanh thu của giao thức. Phí người dùng hàng ngày thường dao động từ 23.000 đến 39.000 đô la, tạo ra khoảng 4.600 đến 7.900 đô la doanh thu cho giao thức.
Tính năng chính của Camelot V3 là gì?
Tính năng chính là thanh khoản tập trung, cho phép LP cung cấp thanh khoản trong các phạm vi giá cụ thể để tăng hiệu quả vốn. Các công cụ bổ sung bao gồm điều chỉnh phí động, khoảng cách tick thông minh, phần thưởng mô-đun và hỗ trợ lệnh giới hạn gốc.
Camelot V3 có an toàn không?
Camelot V3 dựa trên các hợp đồng thông minh đã được kiểm toán và thử nghiệm thực tế. Một lỗi đã được phát hiện trong giai đoạn beta của phiên bản V3, nhưng không có quỹ người dùng nào bị mất. Các hợp đồng bị ảnh hưởng đã bị loại bỏ và thay thế bằng các phiên bản an toàn hơn. Người dùng nên luôn sử dụng giao diện chính thức và cập nhật thông tin mới nhất.