- 24 giờ Giao dịch5.846
- 24 giờ Khối lượng10,4 Tr US$
Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,18 US$ | 240 ngày 6 giờ 28 phút | 23 Tr US$ | 14,4 Tr US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.13% | ||
2 | 1 US$ | 240 ngày 6 giờ 28 phút | 16,1 Tr US$ | 89,8 Tr US$ | 74 | 288,1 N US$ | 0% | -0.00% | 0.02% | -0.04% | ||
3 | 1 US$ | 448 ngày 12 giờ 49 phút | 11,5 Tr US$ | 89,8 Tr US$ | 33 | 91,4 N US$ | 0% | -0.00% | -0.01% | -0.04% | ||
4 | 1 US$ | 276 ngày 9 giờ 59 phút | 8 Tr US$ | 89,8 Tr US$ | 63 | 302,5 N US$ | 0% | -0.08% | -0.06% | -0.00% | ||
5 | 1 US$ | 282 ngày 6 giờ 38 phút | 6,3 Tr US$ | 6,6 Tr US$ | 1 | 1,96 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.01% | ||
6 | 117.725,91 US$ | 338 ngày 7 giờ 47 phút | 5,1 Tr US$ | 15,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
7 | 3.979,39 US$ | 289 ngày 15 giờ | 2,3 Tr US$ | 163,1 Tr US$ | 31 | 71 N US$ | 0% | -0.88% | -1.00% | -1.33% | ||
8 | 1 US$ | 240 ngày 6 giờ 28 phút | 2,1 Tr US$ | 89,8 Tr US$ | 16 | 38,1 N US$ | 0% | -0.04% | -0.05% | -0.10% | ||
9 | 3.714,21 US$ | 240 ngày 6 giờ 28 phút | 2 Tr US$ | 290,1 Tr US$ | 18 | 88,1 N US$ | 0% | 0.02% | -0.50% | -1.45% | ||
10 | 3.714,19 US$ | 274 ngày 20 giờ 39 phút | 603,7 N US$ | 290,1 Tr US$ | 150 | 280,8 N US$ | 0% | -1.15% | -1.45% | -1.19% | ||
11 | 3.979,8 US$ | 448 ngày 12 giờ 47 phút | 371,3 N US$ | 163,1 Tr US$ | 66 | 97,3 N US$ | 0% | -1.08% | -1.57% | -1.05% | ||
12 | 3.710,47 US$ | 448 ngày 12 giờ 48 phút | 174,4 N US$ | 289,8 Tr US$ | 257 | 40,5 N US$ | -0.10% | -0.96% | -1.65% | -1.45% | ||
13 | 0,9996 US$ | 448 ngày 12 giờ 48 phút | 165,9 N US$ | 415,6 Tr US$ | 59 | 26,5 N US$ | -0.02% | -0.02% | -0.04% | -0.02% | ||
14 | 0,01302 US$ | 392 ngày 1 giờ 57 phút | 85,9 N US$ | 693,2 N US$ | 9 | 2,5 US$ | 0% | 0% | -0.17% | 3.38% | ||
15 | 0,7465 US$ | 448 ngày 12 giờ 36 phút | 71,4 N US$ | 12,9 Tr US$ | 228 | 47,8 N US$ | 0.00% | 0.15% | -1.05% | 0.00% | ||
16 | 3.716,31 US$ | 306 ngày 7 giờ 56 phút | 68 N US$ | 290,3 Tr US$ | 88 | 6,5 N US$ | -0.20% | -0.65% | -1.53% | -1.11% | ||
17 | 4.033,78 US$ | 448 ngày 7 giờ 51 phút | 38,5 N US$ | 165,4 Tr US$ | 29 | 10 N US$ | 0% | 0% | -1.58% | -0.00% | ||
18 | 0,03426 US$ | 275 ngày 14 giờ 32 phút | 30,1 N US$ | 137,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
19 | 3.975,61 US$ | 275 ngày 5 giờ 58 phút | 13,7 N US$ | 382 Tr US$ | 6 | <1 US$ | 0% | 0% | -1.37% | -1.73% | ||
20 | 0,07054 US$ | 279 ngày 6 giờ 59 phút | 10 N US$ | 1,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 118.501,05 US$ | 385 ngày 9 giờ 33 phút | 9,3 N US$ | 33,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
22 | 0,01097 US$ | 275 ngày 14 giờ 17 phút | 6 N US$ | 44 Tr US$ | 10 | 37,09 US$ | 0% | 0.29% | 0.39% | 3.45% | ||
23 | 0,9998 US$ | 289 ngày 15 giờ | 5,4 N US$ | 6,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.00% | ||
24 | 2.662,65 US$ | 178 ngày 6 giờ 18 phút | 5,1 N US$ | 196,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
25 | 1 US$ | 392 ngày 9 giờ 35 phút | 4,5 N US$ | 89,8 Tr US$ | 15 | 15,62 US$ | 0% | 0% | 0.02% | -0.04% | ||
26 | 2.574,61 US$ | 159 ngày 17 giờ 10 phút | 4,3 N US$ | 195,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
27 | 0,03617 US$ | 275 ngày 13 giờ 34 phút | 3,9 N US$ | 117,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
28 | 1,15 US$ | 289 ngày 15 giờ | 3,6 N US$ | 7,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
29 | 0,0001807 US$ | 345 ngày 9 giờ 19 phút | 3,6 N US$ | 1,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
30 | 117.941,54 US$ | 375 ngày 12 giờ 43 phút | 2,6 N US$ | 15,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
31 | 75.087,33 US$ | 310 ngày 16 giờ 42 phút | 2,5 N US$ | 16,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
32 | 0,6095 US$ | 346 ngày 7 giờ 8 phút | 2,5 N US$ | 61 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
33 | 1 US$ | 247 ngày 2 giờ 26 phút | 2,4 N US$ | 384,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 3.982,98 US$ | 275 ngày 5 giờ 58 phút | 2,2 N US$ | 382,7 Tr US$ | 24 | 51,8 US$ | 0% | -0.50% | -1.37% | -0.88% | ||
35 | 0,1247 US$ | 426 ngày 14 giờ 45 phút | 2,1 N US$ | 12,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
36 | 0,6229 US$ | 299 ngày 4 giờ 11 phút | 1,9 N US$ | 11 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
37 | 3.676,45 US$ | 448 ngày 12 giờ 48 phút | 1,7 N US$ | 150,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
Merchant Moe V2.2 là gì?
Thương gia Moe V2.2 là sàn giao dịch phi tập trung thế hệ tiếp theo trên Mantle Network, được hỗ trợ bởi giao thức Liquidity Book cho phép thanh khoản tập trung và mức phí linh hoạt để hoán đổi hiệu quả, ít trượt giá. Nền tảng này có các nhóm V2 không cần cấp phép, canh tác lợi nhuận dựa trên thước đo và quản trị ký quỹ bằng phiếu bầu veMOE, nơi những người đặt cược kiếm được doanh thu thực sự bằng stablecoin. Các nhà cung cấp thanh khoản có thể bỏ phiếu để chỉ đạo phát thải MOE và nhận doanh thu phí thông qua sMOE, đồng thời cũng được hưởng lợi từ các ưu đãi MDMA phù hợp với phạm vi giá đang hoạt động. Với sự hỗ trợ mạnh mẽ của hệ sinh thái, tokenomics minh bạch và hợp đồng thông minh được kiểm toán đầy đủ, Merchant Moe V2.2 cung cấp một trung tâm DeFi có khả năng mở rộng và do cộng đồng điều hành trên Mantle.
Dữ liệu thời gian thực của Merchant Moe V2.2
Tính đến 31 tháng 7, 2025, có 88 cặp giao dịch trên DEX Merchant Moe V2.2. TVL (Total Value Locked) là 87.867.933,79 US$, với khối lượng giao dịch là 10.361.391,46 US$ trong 5846 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Merchant Moe V2.2 là gì?
Merchant Moe V2.2 là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên Mantle Network, đóng vai trò là trung tâm thanh khoản cốt lõi. Nó cung cấp hoán đổi token, thanh khoản tập trung thông qua giao thức Liquidity Book và các cơ hội yield farming. Là một chi nhánh của Trader Joe, nó tích hợp các tính năng DeFi tiên tiến được thiết kế riêng cho hệ sinh thái Mantle.
Phí giao dịch trên Merchant Moe V2.2 là bao nhiêu?
Phí giao dịch tiêu chuẩn là 0,3%, trong đó 0,25% được phân bổ cho nhà cung cấp thanh khoản và 0,05% cho giao thức. Các khoản phí này được phân phối cho người dùng tham gia staking và các hoạt động quản trị.
Tính năng chính của Merchant Moe V2.2 là gì?
Tính năng chính là giao thức Liquidity Book, cho phép người dùng cung cấp thanh khoản tập trung trong các phạm vi giá cụ thể. Cách tiếp cận này nâng cao hiệu quả vốn và tối đa hóa thu nhập phí cho các nhà cung cấp thanh khoản với yêu cầu vốn thấp hơn.
Merchant Moe V2.2 có an toàn không?
Có. Merchant Moe V2.2 được xây dựng trên Mantle Network, tận dụng các tính năng bảo mật của nó. Nền tảng đã vượt qua Tổng Giá Trị Khoá (TVL) 25 triệu đô la và được quản lý bởi token MOE, cho phép quyết định phi tập trung thông qua các cơ chế staking và bỏ phiếu.