- 24 giờ Giao dịch636
- 24 giờ Khối lượng3,6 N US$
Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,01146 US$ | 562 ngày 16 giờ 1 phút | 149,5 N US$ | 1,1 Tr US$ | 2 | 250,18 US$ | 0% | 0% | 0.84% | 2.72% | ||
2 | 0,001191 US$ | 546 ngày 6 giờ 25 phút | 86,1 N US$ | 411,8 N US$ | 3 | 9,34 US$ | 0% | 0% | -0.33% | 1.02% | ||
3 | 0,001558 US$ | 132 ngày 9 giờ 47 phút | 45,9 N US$ | 155,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
4 | 0,002568 US$ | 330 ngày 15 giờ 45 phút | 42,6 N US$ | 256,9 N US$ | 3 | 8,17 US$ | 0% | 0% | -0.17% | 4.90% | ||
5 | 0,03332 US$ | 335 ngày 18 giờ 18 phút | 35,5 N US$ | 195,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 4.00% | ||
6 | 0,5386 US$ | 587 ngày 6 giờ 2 phút | 20 N US$ | 649,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.10% | ||
7 | 0,01959 US$ | 573 ngày 3 giờ 11 phút | 18 N US$ | 20,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
8 | 0,0004566 US$ | 548 ngày 15 giờ 18 phút | 15,9 N US$ | 28,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 11.221,6 US$ | 592 ngày 10 giờ 31 phút | 14,8 N US$ | 60 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.41% | ||
10 | 1,14 US$ | 592 ngày 10 giờ 34 phút | 12,2 N US$ | 55,2 Tr US$ | 3 | 11,36 US$ | 0% | 0% | -0.01% | -1.07% | ||
11 | 0,094144 US$ | 579 ngày 7 giờ 30 phút | 11,5 N US$ | 19,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
12 | 0,05491 US$ | 536 ngày 3 giờ 33 phút | 10,9 N US$ | 491 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
13 | 114.202,31 US$ | 585 ngày 8 giờ 20 phút | 10,2 N US$ | 20,2 Tr US$ | 3 | 11,39 US$ | 0% | 0% | -0.17% | 2.12% | ||
14 | 0,00002583 US$ | 440 ngày 8 giờ 54 phút | 7,8 N US$ | 10,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
15 | 50.303,71 US$ | 497 ngày 7 giờ 25 phút | 7,6 N US$ | 13,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.06% | ||
16 | 8,21 US$ | 361 ngày 21 giờ 10 phút | 7 N US$ | 9,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
17 | 0,008058 US$ | 586 ngày 12 giờ 14 phút | 6,5 N US$ | 3,1 Tr US$ | 5 | 76,64 US$ | 0% | -0.35% | -0.53% | 0.90% | ||
18 | 4.191,74 US$ | 592 ngày 10 giờ 37 phút | 6 N US$ | 210 Tr US$ | 4 | 7,77 US$ | 0% | 0% | -0.39% | 1.30% | ||
19 | 0,0000661 US$ | 522 ngày 6 giờ 56 phút | 5,5 N US$ | 6,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
20 | 0,052227 US$ | 388 ngày 10 giờ 44 phút | 5,4 N US$ | 155 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 0,9998 US$ | 586 ngày 21 giờ 57 phút | 5,2 N US$ | 47,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
22 | 0,0001633 US$ | 552 ngày 17 giờ 5 phút | 4,2 N US$ | 11 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
23 | 0,7834 US$ | 376 ngày 20 giờ 27 phút | 3,6 N US$ | 68,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
24 | 0,0005403 US$ | 515 ngày 13 giờ 36 phút | 3,5 N US$ | 6,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
25 | 4.241,77 US$ | 539 ngày 7 giờ 47 phút | 3,4 N US$ | 322,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
26 | 0,0001545 US$ | 313 ngày 14 giờ 32 phút | 3,4 N US$ | 154,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.61% | ||
27 | 100.478,39 US$ | 497 ngày 5 giờ 8 phút | 3,1 N US$ | 19,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
28 | 4.195,74 US$ | 592 ngày 10 giờ 35 phút | 2,8 N US$ | 210 Tr US$ | 5 | 2,26 US$ | 0% | -0.07% | -0.22% | 2.23% | ||
29 | 4.238,48 US$ | 517 ngày 1 giờ 51 phút | 2,8 N US$ | 219,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
30 | 0,001801 US$ | 535 ngày 21 giờ 31 phút | 2,8 N US$ | 18 Tr US$ | 2 | 2,27 US$ | 0% | 0% | -0.63% | 2.01% | ||
31 | 0,001492 US$ | 483 ngày 12 giờ 39 phút | 2,6 N US$ | 3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
32 | 4.857,25 US$ | 583 ngày 17 giờ 56 phút | 2,2 N US$ | 74,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
33 | 5.070,34 US$ | 753 ngày 23 giờ 31 phút | 2,1 N US$ | 68,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 0,051266 US$ | 458 ngày 7 giờ 19 phút | 2 N US$ | 1,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
35 | 1,18 US$ | 498 ngày 1 giờ 52 phút | 2 N US$ | 21,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
36 | 0,008083 US$ | 596 ngày 8 giờ 12 phút | 1,7 N US$ | 3,1 Tr US$ | 1 | 5,88 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.03% | ||
37 | 0,053131 US$ | 298 ngày 13 giờ 40 phút | 1,5 N US$ | 3,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
38 | 0,004803 US$ | 550 ngày 19 giờ 55 phút | 1,5 N US$ | 397 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.12% | ||
39 | 0,6288 US$ | 462 ngày 15 giờ 10 phút | 1,3 N US$ | 9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
40 | 12.601,34 US$ | 582 ngày 15 giờ 30 phút | 1 N US$ | 210,3 Tr US$ | 11 | 3,05 US$ | 0% | 0% | -0.29% | 1.84% | ||
41 | 0,723 US$ | 587 ngày 8 giờ 32 phút | 1 N US$ | 2,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
42 | 12.596,4 US$ | 550 ngày 12 giờ 13 phút | 1 N US$ | 210,2 Tr US$ | 14 | 3,17 US$ | 0% | 0% | -0.30% | 1.94% |
Lynex V2 là gì?
Lynex V2 là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) và thị trường thanh khoản được xây dựng trên blockchain Linea. Nó có cả nhóm thanh khoản cổ điển và tập trung, cùng với quản lý thanh khoản tự động, đảm bảo hoán đổi hiệu quả về vốn và trượt giá thấp. Công cụ hoán đổi thông minh tích hợp tổng hợp thanh khoản từ các nhóm nội bộ và đơn vị tổng hợp bên ngoài để thực hiện giao dịch tối ưu. Quản trị tập trung vào token LYNX được ký quỹ bằng phiếu bầu (veLYNX), cho phép người dùng định hướng phát thải, kiếm phí, hối lộ và doanh thu từ giao thức. Với giao diện được thiết kế lại, hệ thống quản lý tiết kiệm gas và hỗ trợ hệ sinh thái ngày càng mở rộng, Lynex V2 mang đến trải nghiệm DeFi mạnh mẽ do cộng đồng thúc đẩy trên Linea.
Dữ liệu thời gian thực của Lynex V2
Tính đến 30 tháng 9, 2025, có 286 cặp giao dịch trên DEX Lynex V2. TVL (Total Value Locked) là 600.741,78 US$, với khối lượng giao dịch là 3.636,54 US$ trong 636 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Lynex V2 là gì?
Lynex V2 là một thị trường thanh khoản phi tập trung trên Linea, sử dụng thanh khoản tập trung (dựa trên Algebra) và tokenomics ve(3,3). Nó cho phép người dùng cung cấp thanh khoản, bỏ phiếu với veLYNX và kiếm phí giao dịch cùng tiền hối lộ.
Phí giao dịch trên Lynex V2 là bao nhiêu?
Tất cả phí giao dịch đều thuộc về nhà cung cấp thanh khoản và người bỏ phiếu veLYNX. Nền tảng tạo ra khoảng 2.700 đô la phí hàng ngày và hơn 1,2 triệu đô la hàng năm.
Tính năng chính của Lynex V2 là gì?
Tính năng chính là sự kết hợp giữa cung cấp thanh khoản hiệu quả và quản trị thông qua ve(3,3), cho phép người dùng kiểm soát phát hành token và phân phối phí.
Lynex V2 có an toàn không?
Có. Nó được xây dựng trên các hợp đồng thông minh Algebra đã được kiểm toán và hoạt động với quản trị đa chữ ký. Cho đến nay chưa có khai thác nghiêm trọng nào được báo cáo.