- Khối mới nhất65.226.419
- 24 giờ Giao dịch12.400
- 24 giờ Khối lượng2,2 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,103 US$ | 56 ngày 14 giờ 48 phút | 377,5 N US$ | 216,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.60% | ||
2 | 1,12 US$ | 251 ngày 17 giờ 30 phút | 414,1 N US$ | 288,6 N US$ | 2 | 38 US$ | 0% | 0% | 0.00% | 0.00% | ||
3 | 0,9998 US$ | 251 ngày 19 giờ 35 phút | 583,9 N US$ | 805,2 N US$ | 2 | 28 US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.00% | ||
4 | 4.058,16 US$ | 251 ngày 21 giờ 10 phút | 173,7 N US$ | 429,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.01% | ||
5 | 4.876,29 US$ | 251 ngày 21 giờ 40 phút | 59,3 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 4.74% | ||
6 | 0,04084 US$ | 251 ngày 21 giờ 45 phút | 256,3 N US$ | 561,9 Tr US$ | 8 | 123,52 US$ | 0% | 1.51% | 1.93% | 3.80% | ||
7 | 4.173,07 US$ | 251 ngày 21 giờ 47 phút | 89,4 N US$ | 17,2 Tr US$ | 17 | 1,2 N US$ | 0% | 1.10% | 0.48% | 8.69% | ||
8 | 0,0001119 US$ | 293 ngày 2 giờ 11 phút | 50,5 N US$ | 112 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.24% | ||
9 | 1 US$ | 313 ngày 20 giờ 50 phút | 89,3 N US$ | 22,3 Tr US$ | 4 | 677,94 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
10 | 4.173,51 US$ | 325 ngày 15 giờ 2 phút | 147,5 N US$ | 17,2 Tr US$ | 23 | 3,9 N US$ | 0% | 1.16% | -0.02% | 8.76% | ||
11 | 0,04093 US$ | 326 ngày 11 giờ 41 phút | 131,9 N US$ | 563,1 Tr US$ | 22 | 1,4 N US$ | 0% | 1.88% | 2.79% | 2.44% | ||
12 | 0,001981 US$ | 326 ngày 22 giờ 27 phút | 80,3 N US$ | 1,6 Tr US$ | 8 | 376,96 US$ | 0% | 0.69% | 0.74% | 5.55% | ||
13 | 0,0009688 US$ | 368 ngày 4 giờ 41 phút | 115,5 N US$ | 773,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 8.55% | ||
14 | 6.913,06 US$ | 481 ngày 3 giờ 39 phút | 348,7 N US$ | 436,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.47% | ||
15 | 0,04063 US$ | 481 ngày 3 giờ 41 phút | 65,7 N US$ | 559,1 Tr US$ | 33 | 1,5 N US$ | -0.12% | 1.40% | 1.69% | -100% | ||
16 | 0,04091 US$ | 481 ngày 3 giờ 41 phút | 89,3 N US$ | 562,9 Tr US$ | 17 | 634,16 US$ | 0% | 1.85% | 2.36% | 2.85% | ||
17 | 0,04096 US$ | 483 ngày 2 giờ 14 phút | 1,2 Tr US$ | 563,6 Tr US$ | 86 | 22,1 N US$ | 0.07% | 1.76% | 2.79% | 2.63% | ||
18 | 0,04104 US$ | 485 ngày 20 giờ 58 phút | 579,1 N US$ | 564,6 Tr US$ | 21 | 3,3 N US$ | 0% | 1.88% | 2.79% | 3.66% | ||
19 | 0,04076 US$ | 486 ngày 2 giờ 39 phút | 84,5 N US$ | 560,8 Tr US$ | 5 | 52,93 US$ | 0% | 0.80% | 2.42% | 2.40% | ||
20 | 4.162,67 US$ | 486 ngày 14 giờ 27 phút | 101,3 N US$ | 17,2 Tr US$ | 11 | 517,93 US$ | 0% | 0.36% | 0.32% | 8.83% | ||
21 | 0,04095 US$ | 486 ngày 21 giờ 47 phút | 226,5 N US$ | 563,4 Tr US$ | 33 | 3 N US$ | 0.10% | 1.73% | 2.77% | 3.57% | ||
22 | 3,42 US$ | 534 ngày 20 giờ 50 phút | 53,3 N US$ | 12,6 Tr US$ | 13 | 1 N US$ | 0% | 2.48% | -1.59% | -10.82% | ||
23 | 0,084161 US$ | 535 ngày 18 giờ 16 phút | 756,05 NT US$ | <1 US$ | 7 | 2,7 N US$ | 0% | 0% | -100.00% | -100.00% | ||
24 | 0,06892 US$ | 568 ngày 19 giờ 45 phút | 640,2 N US$ | 892,1 N US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | 0.36% | 9.12% | ||
25 | 6.579,44 US$ | 592 ngày 18 giờ 11 phút | 111,6 N US$ | 160,7 N US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
26 | 7.551,71 US$ | 592 ngày 18 giờ 30 phút | 496 N US$ | 5,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 48.50% | ||
27 | 0,05833 US$ | 646 ngày 11 giờ 49 phút | 58 N US$ | 83,3 N US$ | 1 | 3,25 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
28 | 0,061733 US$ | 665 ngày 12 giờ 29 phút | 55,6 N US$ | 173,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 7.70% | ||
29 | 0,001985 US$ | 784 ngày 17 giờ 36 phút | 343,7 N US$ | 1,6 Tr US$ | 34 | 3,5 N US$ | 0% | 0.96% | 0.55% | 5.18% | ||
30 | 4.704,47 US$ | 793 ngày 15 giờ 25 phút | 55,7 N US$ | 509,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
31 | 4.168,95 US$ | 808 ngày 18 giờ 13 phút | 68,8 N US$ | 17,2 Tr US$ | 12 | 470,15 US$ | 0% | 0.60% | -0.10% | 8.93% | ||
32 | 4.172,06 US$ | 832 ngày 3 giờ 14 phút | 183,2 N US$ | 17,2 Tr US$ | 18 | 1,3 N US$ | 0% | 1.09% | -0.14% | 8.90% | ||
33 | 114.609,16 US$ | 852 ngày 9 giờ 2 phút | 86,9 N US$ | 3,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.96% | ||
34 | 115.389,56 US$ | 857 ngày 19 giờ 5 phút | 60,3 N US$ | 3,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.40% | ||
35 | 1 US$ | 857 ngày 19 giờ 9 phút | 153,2 N US$ | 3,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.43% | ||
36 | 0,084138 US$ | 865 ngày 10 giờ 5 phút | 31,64 NT US$ | <1 US$ | 16 | 1,3 N US$ | 0% | 0% | -100.00% | 8.22% | ||
37 | 4.163,96 US$ | 874 ngày 20 giờ 46 phút | 263,5 N US$ | 17,2 Tr US$ | 34 | 2,5 N US$ | 0% | 1.01% | -0.05% | 8.70% | ||
38 | 4.170,35 US$ | 920 ngày 23 giờ 50 phút | 70,8 N US$ | 17,2 Tr US$ | 3 | 108,68 US$ | 0% | 0% | 0.78% | 9.96% | ||
39 | 4.172,41 US$ | 923 ngày 22 giờ 34 phút | 6,3 Tr US$ | 17,2 Tr US$ | 93 | 41,4 N US$ | 0% | 1.25% | -0.15% | 8.55% | ||
40 | 0,009681 US$ | 928 ngày 15 giờ 52 phút | 66,8 N US$ | 224,3 N US$ | 2 | 59,48 US$ | 0% | 0% | -0.62% | 5.00% | ||
41 | 4.182,82 US$ | 931 ngày 50 phút | 54,7 N US$ | 17,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 11.05% | ||
42 | 4.172,53 US$ | 932 ngày 22 giờ 10 phút | 1,7 Tr US$ | 17,2 Tr US$ | 17 | 6,6 N US$ | 0% | 0.64% | -0.16% | 8.53% | ||
43 | 4.171,46 US$ | 933 ngày 17 giờ 16 phút | 1,3 Tr US$ | 17,2 Tr US$ | 8 | 3,3 N US$ | 0% | 0.22% | 0.66% | 8.73% | ||
44 | 0,02426 US$ | 933 ngày 17 giờ 16 phút | 53,2 N US$ | 909,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 11.20% | ||
45 | 115.318,63 US$ | - | 364,3 N US$ | 3,9 Tr US$ | 8 | 826,87 US$ | 0% | 0.13% | 0.17% | 2.86% | ||
46 | 4.113,03 US$ | - | 53,2 N US$ | 42,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
47 | 10,98 US$ | - | 50,3 N US$ | 1,6 Tr US$ | 8 | 2 N US$ | 0% | 10.63% | 10.94% | 127% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 13 tháng 10, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 689.191.352,75 US$, với khối lượng giao dịch là 2.173.961,46 US$ trong 12400 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2504 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 65226419.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.