- Khối mới nhất64.831.798
- 24 giờ Giao dịch8.598
- 24 giờ Khối lượng2,2 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,1076 US$ | 36 ngày 10 giờ 31 phút | 388,1 N US$ | 226,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.50% | ||
2 | 0,04984 US$ | 128 ngày 22 giờ 44 phút | 709,3 N US$ | 685,6 Tr US$ | 7 | 579,18 US$ | 0% | -0.43% | -0.88% | -6.19% | ||
3 | 1,11 US$ | 231 ngày 13 giờ 12 phút | 411,6 N US$ | 474,9 N US$ | 2 | 59,99 US$ | 0% | 0% | 0.00% | -0.12% | ||
4 | 0,9997 US$ | 231 ngày 15 giờ 18 phút | 592,5 N US$ | 746,4 N US$ | 2 | 61,99 US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.09% | ||
5 | 4.409,63 US$ | 231 ngày 16 giờ 53 phút | 224,3 N US$ | 483,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.19% | ||
6 | 5.061,04 US$ | 231 ngày 17 giờ 23 phút | 71,5 N US$ | 4,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.73% | ||
7 | 0,04978 US$ | 231 ngày 17 giờ 28 phút | 326,3 N US$ | 684,9 Tr US$ | 7 | 62,97 US$ | 0% | -0.65% | -1.32% | -5.99% | ||
8 | 4.161,99 US$ | 231 ngày 17 giờ 30 phút | 87,8 N US$ | 16,4 Tr US$ | 6 | 926,39 US$ | 0% | 0% | -1.09% | -3.22% | ||
9 | 0,04956 US$ | 245 ngày 15 giờ 39 phút | 66,1 N US$ | 681,9 Tr US$ | 12 | 586,83 US$ | 0% | -0.84% | -1.68% | -6.56% | ||
10 | 0,0003882 US$ | 272 ngày 21 giờ 53 phút | 91,1 N US$ | 380,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -7.06% | ||
11 | 1 US$ | 293 ngày 16 giờ 32 phút | 89,6 N US$ | 22,6 Tr US$ | 3 | 3,6 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
12 | 4.160,76 US$ | 305 ngày 10 giờ 45 phút | 151,1 N US$ | 16,4 Tr US$ | 27 | 6,1 N US$ | 0.02% | -0.31% | -1.09% | -3.60% | ||
13 | 0,04968 US$ | 306 ngày 7 giờ 24 phút | 157,9 N US$ | 683,6 Tr US$ | 16 | 1 N US$ | 0% | -0.76% | -1.70% | -6.25% | ||
14 | 0,002313 US$ | 306 ngày 18 giờ 9 phút | 92,2 N US$ | 1,8 Tr US$ | 5 | 226,07 US$ | 0% | -0.12% | -3.03% | -7.14% | ||
15 | 0,001037 US$ | 348 ngày 24 phút | 120 N US$ | 828,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -6.99% | ||
16 | 7.116,88 US$ | 460 ngày 23 giờ 22 phút | 406,8 N US$ | 780,9 N US$ | 1 | 4,35 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.41% | ||
17 | 0,04967 US$ | 460 ngày 23 giờ 23 phút | 73,5 N US$ | 683,4 Tr US$ | 20 | 798,86 US$ | 0% | -0.73% | -100.00% | -5.75% | ||
18 | 0,04973 US$ | 460 ngày 23 giờ 23 phút | 100,7 N US$ | 684,2 Tr US$ | 5 | 176,4 US$ | 0% | -0.48% | -1.30% | -5.78% | ||
19 | 0,04962 US$ | 462 ngày 18 giờ 43 phút | 51,7 N US$ | 682,7 Tr US$ | 3 | 192,91 US$ | 0% | -0.76% | -1.35% | -6.00% | ||
20 | 0,04993 US$ | 462 ngày 21 giờ 57 phút | 1,4 Tr US$ | 687 Tr US$ | 6 | 1,6 N US$ | 0% | -0.16% | -0.75% | -5.23% | ||
21 | 0,04969 US$ | 465 ngày 16 giờ 41 phút | 693 N US$ | 683,7 Tr US$ | 21 | 4,2 N US$ | 0% | -0.71% | -1.42% | -5.82% | ||
22 | 4.173,15 US$ | 466 ngày 10 giờ 9 phút | 100,5 N US$ | 16,4 Tr US$ | 7 | 106,6 US$ | 0% | 0% | -0.69% | -3.64% | ||
23 | 0,04963 US$ | 466 ngày 17 giờ 29 phút | 249,3 N US$ | 683,8 Tr US$ | 7 | 477,86 US$ | 0% | -0.75% | -1.39% | -6.00% | ||
24 | 1,99 US$ | 514 ngày 16 giờ 32 phút | 65,6 N US$ | 7,4 Tr US$ | 2 | 383,15 US$ | 0% | 0% | -2.53% | 9.07% | ||
25 | 0,9999 US$ | 515 ngày 13 giờ 59 phút | 125,3 N US$ | 30,2 Tr US$ | 6 | 1,6 N US$ | 0% | -0.00% | -0.00% | 10.70% | ||
26 | 0,069363 US$ | 548 ngày 15 giờ 27 phút | 661,9 N US$ | 936,4 N US$ | 2 | 25,52 US$ | 0% | 0% | -2.69% | -3.32% | ||
27 | 5.055,2 US$ | 563 ngày 11 giờ 28 phút | 50,6 N US$ | 4,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.96% | ||
28 | 6.600,91 US$ | 572 ngày 13 giờ 53 phút | 134,3 N US$ | 161,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -13.68% | ||
29 | 7.017,88 US$ | 572 ngày 14 giờ 13 phút | 521,1 N US$ | 6,7 Tr US$ | 1 | 108,09 US$ | 0% | 0% | 0% | -12.29% | ||
30 | 0,058699 US$ | 626 ngày 7 giờ 32 phút | 60,1 N US$ | 88,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.70% | ||
31 | 0,061652 US$ | 645 ngày 8 giờ 12 phút | 54,4 N US$ | 165,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.06% | ||
32 | 0,002345 US$ | 764 ngày 13 giờ 19 phút | 383,5 N US$ | 1,8 Tr US$ | 46 | 41,5 N US$ | 0% | -0.10% | -0.88% | -5.56% | ||
33 | 5.118,49 US$ | 773 ngày 11 giờ 8 phút | 60,4 N US$ | 629,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 4.187,6 US$ | 788 ngày 13 giờ 55 phút | 72,5 N US$ | 16,5 Tr US$ | 4 | 623,66 US$ | 0% | -0.03% | -0.03% | -2.81% | ||
35 | 4.160,68 US$ | 811 ngày 22 giờ 57 phút | 185,4 N US$ | 16,4 Tr US$ | 18 | 816,58 US$ | 0% | -0.37% | -0.98% | -3.75% | ||
36 | 112.093,44 US$ | 832 ngày 4 giờ 45 phút | 87,5 N US$ | 3,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.39% | ||
37 | 112.287,66 US$ | 837 ngày 14 giờ 48 phút | 59,8 N US$ | 3,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.98% | ||
38 | 0,9987 US$ | 837 ngày 14 giờ 52 phút | 153,9 N US$ | 3,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
39 | 2,04 US$ | 845 ngày 5 giờ 47 phút | 218,1 N US$ | 3,7 Tr US$ | 14 | 5 N US$ | -1.01% | 0.07% | 1.79% | 47B% | ||
40 | 4.166,01 US$ | 854 ngày 16 giờ 29 phút | 265,3 N US$ | 16,4 Tr US$ | 17 | 1,6 N US$ | 0% | -0.10% | -0.83% | -3.21% | ||
41 | 4.194,2 US$ | 900 ngày 19 giờ 32 phút | 70,9 N US$ | 16,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.59% | ||
42 | 4.158,48 US$ | 903 ngày 18 giờ 17 phút | 6,5 Tr US$ | 16,4 Tr US$ | 27 | 18,2 N US$ | 0% | -0.31% | -1.10% | -3.30% | ||
43 | 0,009884 US$ | 908 ngày 11 giờ 35 phút | 68,3 N US$ | 229,5 N US$ | 2 | 1,18 US$ | 0% | 0% | 0.45% | -3.97% | ||
44 | 4.162,85 US$ | 910 ngày 20 giờ 33 phút | 54,7 N US$ | 16,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.95% | ||
45 | 4.167,44 US$ | 912 ngày 17 giờ 52 phút | 1,7 Tr US$ | 16,4 Tr US$ | 8 | 3,3 N US$ | 0% | -0.10% | -0.86% | -3.69% | ||
46 | 4.164,5 US$ | 913 ngày 12 giờ 58 phút | 1,3 Tr US$ | 16,4 Tr US$ | 3 | 1,5 N US$ | 0% | 0% | -0.99% | -3.27% | ||
47 | 0,0246 US$ | 913 ngày 12 giờ 58 phút | 53,9 N US$ | 922,7 N US$ | 1 | 3,94 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.36% | ||
48 | 112.093,94 US$ | - | 385,5 N US$ | 3,8 Tr US$ | 7 | 638,88 US$ | 0% | -0.02% | -0.31% | -2.20% | ||
49 | 4.470,21 US$ | - | 55,5 N US$ | 44,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 23 tháng 9, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 16.010.900,85 US$, với khối lượng giao dịch là 2.229.077,07 US$ trong 8598 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2496 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 64831798.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.