- Khối mới nhất63.855.711
- 24 giờ Giao dịch12.426
- 24 giờ Khối lượng2,6 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,05865 US$ | 57 ngày 20 giờ 48 phút | 102,3 N US$ | 806 Tr US$ | 118 | 35,6 N US$ | 0.02% | -0.03% | 3.41% | 5.69% | ||
2 | 0,05855 US$ | 84 ngày 2 giờ 40 phút | 496,6 N US$ | 804,7 Tr US$ | 12 | 3,5 N US$ | 0% | -0.01% | 3.55% | 5.70% | ||
3 | 1,1 US$ | 186 ngày 17 giờ 8 phút | 423 N US$ | 459,5 N US$ | 2 | 51,96 US$ | 0% | 0% | 0.00% | -0.00% | ||
4 | 0,9991 US$ | 186 ngày 19 giờ 13 phút | 596,6 N US$ | 1 Tr US$ | 2 | 10,99 US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.00% | ||
5 | 4.368,73 US$ | 186 ngày 20 giờ 49 phút | 243,1 N US$ | 594,7 N US$ | 3 | 954,07 US$ | 0% | 0.31% | 1.83% | 6.64% | ||
6 | 4.902,9 US$ | 186 ngày 21 giờ 18 phút | 143 N US$ | 4,2 Tr US$ | 3 | 391,98 US$ | 0% | 0% | 0.93% | 4.40% | ||
7 | 0,05855 US$ | 186 ngày 21 giờ 24 phút | 400,6 N US$ | 804,7 Tr US$ | 35 | 1,5 N US$ | 0% | 0.24% | 3.55% | 5.91% | ||
8 | 4.170,43 US$ | 186 ngày 21 giờ 25 phút | 110,5 N US$ | 20,2 Tr US$ | 76 | 8,1 N US$ | 0.03% | 0.20% | 3.87% | 6.25% | ||
9 | 4.153,48 US$ | 186 ngày 21 giờ 25 phút | 52,9 N US$ | 20,1 Tr US$ | 48 | 2,2 N US$ | 0% | -0.12% | 3.10% | 6.13% | ||
10 | 0,05862 US$ | 200 ngày 19 giờ 35 phút | 70,3 N US$ | 805,6 Tr US$ | 40 | 4,5 N US$ | 0% | 0.03% | 3.49% | 5.53% | ||
11 | 0,0003602 US$ | 228 ngày 1 giờ 49 phút | 68,2 N US$ | 350,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.67% | ||
12 | 1 US$ | 248 ngày 20 giờ 28 phút | 92,7 N US$ | 21,1 Tr US$ | 36 | 24,6 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
13 | 4.150,43 US$ | 260 ngày 14 giờ 41 phút | 169,2 N US$ | 20,1 Tr US$ | 45 | 6,6 N US$ | 0% | -0.31% | 3.01% | 5.88% | ||
14 | 0,05861 US$ | 261 ngày 11 giờ 20 phút | 185,1 N US$ | 805,5 Tr US$ | 43 | 6,4 N US$ | 0% | 0.17% | 3.78% | 5.52% | ||
15 | 0,00304 US$ | 261 ngày 22 giờ 5 phút | 112,1 N US$ | 2,4 Tr US$ | 14 | 1,1 N US$ | 0% | -0.34% | 1.56% | 9.21% | ||
16 | 0,04279 US$ | 266 ngày 16 giờ 35 phút | 51,7 N US$ | 21,4 Tr US$ | 12 | 1,1 N US$ | 0% | 1.87% | 9.26% | 19.72% | ||
17 | 0,0016 US$ | 303 ngày 4 giờ 20 phút | 147,8 N US$ | 1,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.34% | ||
18 | 5.100,36 US$ | 381 ngày 9 giờ 41 phút | 50,8 N US$ | 1,1 Tr US$ | 1 | 87,27 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.53% | ||
19 | 6.875,35 US$ | 416 ngày 3 giờ 18 phút | 574,6 N US$ | 936 N US$ | 1 | 171,34 US$ | 0% | 0% | 0% | 6.23% | ||
20 | 0,05855 US$ | 416 ngày 3 giờ 19 phút | 85,6 N US$ | 804,7 Tr US$ | 53 | 2,7 N US$ | 0% | 0.21% | 3.69% | 5.63% | ||
21 | 0,05856 US$ | 416 ngày 3 giờ 19 phút | 129,7 N US$ | 804,9 Tr US$ | 28 | 1 N US$ | 0% | 0.24% | 3.68% | 5.34% | ||
22 | 0,05488 US$ | 417 ngày 22 giờ 39 phút | 59,4 N US$ | 759,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.35% | ||
23 | 0,05849 US$ | 418 ngày 1 giờ 53 phút | 1,9 Tr US$ | 805,4 Tr US$ | 58 | 16,2 N US$ | 0% | -0.13% | 3B% | 5.80% | ||
24 | 0,05875 US$ | 420 ngày 20 giờ 34 phút | 76,9 N US$ | 807,5 Tr US$ | 36 | 3,3 N US$ | 0% | 0.49% | 3.30% | 5.64% | ||
25 | 0,0584 US$ | 420 ngày 20 giờ 37 phút | 670,8 N US$ | 802,6 Tr US$ | 29 | 12,2 N US$ | -0.01% | -0.29% | 3.53% | 5.01% | ||
26 | 0,05869 US$ | 421 ngày 2 giờ 18 phút | 61,6 N US$ | 806,7 Tr US$ | 130 | 18,8 N US$ | 0% | 0.11% | 3.74% | 5.82% | ||
27 | 4.154,12 US$ | 421 ngày 14 giờ 5 phút | 136,7 N US$ | 20,1 Tr US$ | 35 | 2,4 N US$ | -0.09% | -0.14% | 3.06% | 6.01% | ||
28 | 0,05867 US$ | 421 ngày 21 giờ 25 phút | 294,6 N US$ | 806,4 Tr US$ | 47 | 3,4 N US$ | 0% | 0.42% | 4.06% | 5.55% | ||
29 | 1 US$ | 457 ngày 10 giờ 20 phút | 86,1 N US$ | 31,8 Tr US$ | 101 | 47,2 N US$ | -0.00% | -0.06% | 0.17% | 0.20% | ||
30 | 3,4 US$ | 469 ngày 20 giờ 28 phút | 88,6 N US$ | 3,8 Tr US$ | 50 | 25,6 N US$ | -2.65% | -16.65% | 127% | 140% | ||
31 | 3,28 US$ | 470 ngày 17 giờ 54 phút | 165,6 N US$ | 31,8 Tr US$ | 108 | 54,8 N US$ | -1.61% | -21.44% | 99.40% | 123% | ||
32 | 0,051015 US$ | 503 ngày 19 giờ 23 phút | 683,1 N US$ | 1 Tr US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | 3.74% | 8.77% | ||
33 | 5.627,42 US$ | 527 ngày 17 giờ 49 phút | 74,5 N US$ | 118,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 7.937,97 US$ | 527 ngày 18 giờ 9 phút | 712,3 N US$ | 6,7 Tr US$ | 3 | 334,94 US$ | 0% | 0% | 3.50% | 7.49% | ||
35 | 0,058818 US$ | 581 ngày 11 giờ 27 phút | 59,9 N US$ | 89,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.87% | ||
36 | 0,062904 US$ | 600 ngày 12 giờ 8 phút | 71,1 N US$ | 290,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.35% | ||
37 | 0,00305 US$ | 719 ngày 17 giờ 14 phút | 461 N US$ | 2,4 Tr US$ | 94 | 59,3 N US$ | -0.23% | -0.82% | 2.10% | 8.74% | ||
38 | 4.371,43 US$ | 728 ngày 15 giờ 4 phút | 51,7 N US$ | 600,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
39 | 4.150,56 US$ | 742 ngày 18 giờ 10 phút | 97 N US$ | 20,1 Tr US$ | 124 | 8,5 N US$ | 0% | -0.23% | 3.01% | 6.09% | ||
40 | 4.148,32 US$ | 743 ngày 17 giờ 51 phút | 239,6 N US$ | 20,1 Tr US$ | 242 | 57,9 N US$ | -0.20% | -0.44% | 2.96% | 6.11% | ||
41 | 116.025,44 US$ | 765 ngày 23 giờ 39 phút | 80,5 N US$ | 5,1 Tr US$ | 121 | 12,7 N US$ | 0% | 0% | 0.09% | 0.15% | ||
42 | 4.153,78 US$ | 767 ngày 2 giờ 53 phút | 190,4 N US$ | 20,1 Tr US$ | 50 | 2,8 N US$ | 0% | -0.22% | 3.09% | 6.15% | ||
43 | 115.977,37 US$ | 787 ngày 8 giờ 41 phút | 98,5 N US$ | 5,1 Tr US$ | 11 | 574,47 US$ | 0% | 0% | -0.47% | -0.85% | ||
44 | 115.387,81 US$ | 792 ngày 18 giờ 44 phút | 60 N US$ | 5,1 Tr US$ | 7 | 358,14 US$ | 0% | 0% | -0.71% | -0.70% | ||
45 | 0,7899 US$ | 800 ngày 9 giờ 43 phút | 261,2 N US$ | 3,8 Tr US$ | 42 | 23,7 N US$ | 0% | 2.42% | -11.49% | -5.40% | ||
46 | 4.148,37 US$ | 809 ngày 20 giờ 25 phút | 285,8 N US$ | 20,2 Tr US$ | 54 | 4,3 N US$ | -0.17% | -0.56% | 3.06% | 6.12% | ||
47 | 4.164,85 US$ | 855 ngày 23 giờ 28 phút | 71,3 N US$ | 20,1 Tr US$ | 10 | 550,85 US$ | 0% | 0% | 2.79% | 5.53% | ||
48 | 4.147,82 US$ | 858 ngày 22 giờ 13 phút | 6,8 Tr US$ | 20,1 Tr US$ | 126 | 74,1 N US$ | -0.06% | 0.02% | 2.93% | 5.89% | ||
49 | 0,01095 US$ | 863 ngày 15 giờ 30 phút | 71,6 N US$ | 252,9 N US$ | 4 | 103,44 US$ | 0% | 0% | 0.96% | 3.09% | ||
50 | 4.176,56 US$ | 866 ngày 29 phút | 54,1 N US$ | 20,2 Tr US$ | 13 | 456,74 US$ | 0% | 0% | 3.11% | 6.31% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 9 tháng 8, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 16.770.938,21 US$, với khối lượng giao dịch là 2.629.093,54 US$ trong 12426 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2473 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 63855711.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.