- Khối mới nhất64.355.209
- 24 giờ Giao dịch10.058
- 24 giờ Khối lượng47,3 T US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,1115 US$ | 12 ngày 6 giờ 11 phút | 396,3 N US$ | 234,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.39% | ||
2 | 0,007281 US$ | 15 ngày 6 giờ | 58,6 N US$ | 307,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.93% | ||
3 | 0,06134 US$ | 104 ngày 18 giờ 25 phút | 726 N US$ | 843,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -6.04% | ||
4 | 1,11 US$ | 207 ngày 8 giờ 53 phút | 412,6 N US$ | 461,7 N US$ | 2 | 48,99 US$ | 0% | 0% | 0.00% | -0.08% | ||
5 | 0,9997 US$ | 207 ngày 10 giờ 58 phút | 592,6 N US$ | 753,7 N US$ | 2 | 40,99 US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.08% | ||
6 | 4.509,94 US$ | 207 ngày 12 giờ 33 phút | 288,1 N US$ | 564,3 N US$ | 5 | 63,31 US$ | 0% | 0% | -0.26% | -0.26% | ||
7 | 5.219,09 US$ | 207 ngày 13 giờ 3 phút | 76,6 N US$ | 4,2 Tr US$ | 1 | 158,59 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.20% | ||
8 | 0,06008 US$ | 207 ngày 13 giờ 9 phút | 394,7 N US$ | 826,2 Tr US$ | 47 | 5,8 N US$ | 0% | 0.94% | 1.80% | -5.53% | ||
9 | 4.354,52 US$ | 207 ngày 13 giờ 10 phút | 92,7 N US$ | 17,9 Tr US$ | 35 | 4,5 N US$ | 0% | 0.15% | 0.66% | -3.28% | ||
10 | 0,06027 US$ | 221 ngày 11 giờ 20 phút | 73,6 N US$ | 828,8 Tr US$ | 60 | 9,5 N US$ | 0% | 1.13% | 1.94% | -5.27% | ||
11 | 0,0003066 US$ | 248 ngày 17 giờ 34 phút | 80,8 N US$ | 306,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
12 | 1 US$ | 269 ngày 12 giờ 13 phút | 98,5 N US$ | 21,5 Tr US$ | 14 | 27,8 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
13 | 4.360,83 US$ | 281 ngày 6 giờ 25 phút | 152,1 N US$ | 18 Tr US$ | 45 | 17,2 N US$ | 0% | 0.44% | 1.18% | -2.88% | ||
14 | 0,06006 US$ | 282 ngày 3 giờ 5 phút | 185,9 N US$ | 825,9 Tr US$ | 52 | 23,1 N US$ | 0% | 0.59% | 1.66% | -5.14% | ||
15 | 0,002848 US$ | 282 ngày 13 giờ 50 phút | 109,6 N US$ | 2,2 Tr US$ | 11 | 1,5 N US$ | 0% | 0% | -0.70% | -4.51% | ||
16 | 0,001476 US$ | 323 ngày 20 giờ 5 phút | 147,1 N US$ | 1,2 Tr US$ | 1 | 6,97 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.17% | ||
17 | 7.411,02 US$ | 436 ngày 19 giờ 2 phút | 501,3 N US$ | 927,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
18 | 0,06039 US$ | 436 ngày 19 giờ 4 phút | 85,2 N US$ | 816,1 Tr US$ | 48 | 4,3 N US$ | 0% | 0.96% | 2.12% | -5.16% | ||
19 | 0,06023 US$ | 436 ngày 19 giờ 4 phút | 108,1 N US$ | 828,3 Tr US$ | 21 | 1,5 N US$ | 0% | 1.20% | 2.11% | -4.87% | ||
20 | 0,06019 US$ | 438 ngày 14 giờ 24 phút | 60,6 N US$ | 827,7 Tr US$ | 5 | 480,29 US$ | 0% | 0.50% | 1.54% | -5.25% | ||
21 | 0,06006 US$ | 438 ngày 17 giờ 37 phút | 1,8 Tr US$ | 825,8 Tr US$ | 103 | 138,8 N US$ | 0% | 0.38% | 1.68% | -5.12% | ||
22 | 0,06001 US$ | 441 ngày 12 giờ 19 phút | 66,9 N US$ | 825,2 Tr US$ | 52 | 9,7 N US$ | 0% | 0.33% | 1.33% | -5.59% | ||
23 | 0,06035 US$ | 441 ngày 12 giờ 22 phút | 798,1 N US$ | 829,9 Tr US$ | 100 | 85,7 N US$ | 0% | 1.51% | 1.75% | -3.87% | ||
24 | 0,0602 US$ | 441 ngày 18 giờ 3 phút | 88,6 N US$ | 827,9 Tr US$ | 108 | 25,9 N US$ | 0% | 1.00% | 1.91% | -5.22% | ||
25 | 4.351,15 US$ | 442 ngày 5 giờ 50 phút | 127,3 N US$ | 17,9 Tr US$ | 45 | 11,7 N US$ | 0% | 0.25% | 0.98% | -3.54% | ||
26 | 0,06027 US$ | 442 ngày 13 giờ 10 phút | 290,5 N US$ | 828,7 Tr US$ | 35 | 7,8 N US$ | 0% | 0.80% | 1.34% | -4.05% | ||
27 | 1 US$ | 478 ngày 2 giờ 5 phút | 65,2 N US$ | 31,4 Tr US$ | 55 | 64,7 N US$ | 0.01% | -0.01% | 0.02% | -0.01% | ||
28 | 1,22 US$ | 490 ngày 12 giờ 13 phút | 75,7 N US$ | 4 Tr US$ | 24 | 48,4 N US$ | 0% | 0% | 35.09% | -0.85% | ||
29 | 1 US$ | 491 ngày 9 giờ 39 phút | 131,3 N US$ | 31,4 Tr US$ | 55 | 210,6 N US$ | 0% | -27.33% | 10.69% | -6.35% | ||
30 | 0,051016 US$ | 524 ngày 11 giờ 8 phút | 705,2 N US$ | 1 Tr US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | -1.44% | -4.99% | ||
31 | 5.304,45 US$ | 539 ngày 7 giờ 9 phút | 53,1 N US$ | 4,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.40% | ||
32 | 6.762,78 US$ | 548 ngày 9 giờ 34 phút | 90,3 N US$ | 141,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
33 | 6.982,02 US$ | 548 ngày 9 giờ 53 phút | 615,4 N US$ | 5,6 Tr US$ | 3 | 3,5 N US$ | 0% | 0% | -2.82% | 11.85% | ||
34 | 0,059652 US$ | 602 ngày 3 giờ 12 phút | 65,5 N US$ | 98 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
35 | 0,063236 US$ | 621 ngày 3 giờ 52 phút | 77,7 N US$ | 324,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.66% | ||
36 | 0,002859 US$ | 740 ngày 8 giờ 59 phút | 439,9 N US$ | 2,2 Tr US$ | 13 | 1,1 N US$ | 0% | -0.26% | 0.59% | -4.23% | ||
37 | 4.868,78 US$ | 749 ngày 6 giờ 48 phút | 58,2 N US$ | 639,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.22% | ||
38 | 4.365,21 US$ | 764 ngày 9 giờ 36 phút | 79,5 N US$ | 18 Tr US$ | 64 | 4,1 N US$ | 0% | 0.44% | 0.88% | -3.38% | ||
39 | 4.350,76 US$ | 787 ngày 18 giờ 38 phút | 192,4 N US$ | 17,9 Tr US$ | 34 | 4,3 N US$ | 0% | 0.22% | 0.93% | -3.50% | ||
40 | 107.728,87 US$ | 808 ngày 25 phút | 91,5 N US$ | 4,2 Tr US$ | 3 | 15,5 T US$ | 0% | 0% | -100.00% | -3.87% | ||
41 | 107.728,7 US$ | 813 ngày 10 giờ 29 phút | 59,8 N US$ | 4,2 Tr US$ | 3 | 141,89 US$ | 0% | 0% | -0.57% | -3.87% | ||
42 | 108.292,68 US$ | 817 ngày 7 giờ 35 phút | 413 N US$ | 4,2 Tr US$ | 31 | 6,7 N US$ | 0% | 0.57% | 0.58% | -2.71% | ||
43 | 1,13 US$ | 821 ngày 1 giờ 28 phút | 233,8 N US$ | 4 Tr US$ | 48 | 40,1 N US$ | 0% | -4.29% | 26B% | 7.48% | ||
44 | 4.359,2 US$ | 830 ngày 12 giờ 10 phút | 281,6 N US$ | 18 Tr US$ | 60 | 8,8 N US$ | 0% | 0.62% | 0.79% | -3.28% | ||
45 | 0,0002779 US$ | 830 ngày 17 giờ 21 phút | 51,8 N US$ | 90,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.54% | ||
46 | 4.347,63 US$ | 879 ngày 13 giờ 57 phút | 6,8 Tr US$ | 17,9 Tr US$ | 159 | 206,6 N US$ | 0% | 0.07% | 0.36% | -3.64% | ||
47 | 4.302,95 US$ | 886 ngày 16 giờ 14 phút | 55,6 N US$ | 17,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.73% | ||
48 | 4.372,67 US$ | 888 ngày 13 giờ 33 phút | 1,8 Tr US$ | 18 Tr US$ | 63 | 43 N US$ | 0% | 1.39% | 1.12% | -2.53% | ||
49 | 4.372,35 US$ | 889 ngày 8 giờ 39 phút | 1,4 Tr US$ | 18 Tr US$ | 20 | 12,8 N US$ | 0% | 0.36% | 1.44% | -2.98% | ||
50 | 0,02597 US$ | 889 ngày 8 giờ 39 phút | 56,7 N US$ | 974,1 N US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.81% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 29 tháng 8, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 17.080.431,00 US$, với khối lượng giao dịch là 47.337.669.374,46 US$ trong 10058 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2479 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 64355209.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.