- Khối mới nhất65.765.262
- 24 giờ Giao dịch64.577
- 24 giờ Khối lượng>999 NT US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 0,0509 US$ | 76 ngày 19 giờ | 227,9 N US$ | 106,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 0,06991 US$ | 169 ngày 7 giờ 13 phút | 2,1 Tr US$ | 962 Tr US$ | 53 | 15 N US$ | 1.32% | -2.37% | 15.57% | 104% | ||
| 3 | 1,12 US$ | 271 ngày 21 giờ 41 phút | 409,2 N US$ | 300,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 4 | 4.069,59 US$ | 272 ngày 1 giờ 22 phút | 150,9 N US$ | 390,6 N US$ | 5 | 394,88 US$ | 0% | 0.00% | -0.38% | -0.68% | ||
| 5 | 4.698,78 US$ | 272 ngày 1 giờ 52 phút | 56,1 N US$ | 4,7 Tr US$ | 4 | 319,39 US$ | 0% | 0% | -1.12% | -0.39% | ||
| 6 | 0,07006 US$ | 272 ngày 1 giờ 57 phút | 394,4 N US$ | 964,1 Tr US$ | 915 | 115,9 N US$ | 0.96% | -0.34% | 12.01% | 103% | ||
| 7 | 3.835,24 US$ | 272 ngày 1 giờ 59 phút | 81,7 N US$ | 15,1 Tr US$ | 152 | 13,8 N US$ | -0.34% | -0.21% | -1.41% | -0.70% | ||
| 8 | 0,06993 US$ | 286 ngày 8 phút | 66,5 N US$ | 962,4 Tr US$ | 471 | 52,2 N US$ | 0.74% | -0.94% | 10.19% | 104% | ||
| 9 | 1 US$ | 334 ngày 1 giờ 1 phút | 92,1 N US$ | 24,8 Tr US$ | 55 | 45,8 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 10 | 3.834,97 US$ | 345 ngày 19 giờ 14 phút | 140,4 N US$ | 15,1 Tr US$ | 160 | 27,6 N US$ | -0.30% | -0.08% | -0.86% | -0.77% | ||
| 11 | 0,07007 US$ | 346 ngày 15 giờ 53 phút | 180,4 N US$ | 964,2 Tr US$ | 583 | 108,9 N US$ | 1.01% | -0.70% | 10.20% | 102% | ||
| 12 | 0,001126 US$ | 388 ngày 8 giờ 53 phút | 120,4 N US$ | 899,5 N US$ | 19 | 3,9 N US$ | -0.43% | 3.88% | 5.03% | 28.17% | ||
| 13 | 6.715,68 US$ | 501 ngày 7 giờ 51 phút | 265 N US$ | 644,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.12% | ||
| 14 | 0,0698 US$ | 501 ngày 7 giờ 52 phút | 82,8 N US$ | 960,5 Tr US$ | 394 | 38,3 N US$ | 0.69% | -0.73% | 10.26% | 103% | ||
| 15 | 0,07021 US$ | 501 ngày 7 giờ 52 phút | 105,8 N US$ | 966,2 Tr US$ | 332 | 30,7 N US$ | 1.28% | -0.52% | 11.85% | 103% | ||
| 16 | 0,0694 US$ | 503 ngày 3 giờ 13 phút | 50,1 N US$ | 955 Tr US$ | 123 | 8,9 N US$ | 0% | -3.61% | 10.93% | 100% | ||
| 17 | 0,07018 US$ | 503 ngày 6 giờ 26 phút | 1,6 Tr US$ | 965,7 Tr US$ | 3.119 | 1,5 Tr US$ | 1.71% | -0.37% | 11.12% | 103% | ||
| 18 | 0,07017 US$ | 506 ngày 1 giờ 10 phút | 763 N US$ | 965,6 Tr US$ | 1.408 | 1,1 Tr US$ | 1.39% | -0.43% | 10.47% | 103% | ||
| 19 | 0,07004 US$ | 506 ngày 6 giờ 51 phút | 149,8 N US$ | 963,8 Tr US$ | 471 | 40,3 N US$ | 0.71% | -1.99% | 10.16% | 104% | ||
| 20 | 3.834,2 US$ | 506 ngày 18 giờ 39 phút | 101,1 N US$ | 15,1 Tr US$ | 209 | 101,6 N US$ | -0.25% | -0.11% | -1.50% | -0.42% | ||
| 21 | 0,06998 US$ | 507 ngày 1 giờ 58 phút | 278,3 N US$ | 962,9 Tr US$ | 1.022 | 188,5 N US$ | 1.00% | -0.83% | 10.73% | 102% | ||
| 22 | 2,14 US$ | 555 ngày 1 giờ 1 phút | 52,1 N US$ | 3,5 Tr US$ | 124 | 31,1 N US$ | 10.87% | -4.78% | 14.98% | 48.80% | ||
| 23 | 1,83 US$ | 555 ngày 22 giờ 28 phút | 114,5 N US$ | 29,1 Tr US$ | 243 | 153,4 N US$ | 19.89% | -5.09% | 21.00% | 53.02% | ||
| 24 | 0,067814 US$ | 588 ngày 23 giờ 56 phút | 578,2 N US$ | 781,5 N US$ | 17 | 1 N US$ | 0% | -1.91% | -2.83% | 3.31% | ||
| 25 | 6.126,34 US$ | 612 ngày 22 giờ 22 phút | 124,9 N US$ | 149,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 26 | 7.471,66 US$ | 612 ngày 22 giờ 42 phút | 417,3 N US$ | 7,5 Tr US$ | 7 | 1,4 N US$ | 0% | -0.81% | -2.68% | -1.71% | ||
| 27 | 4.717,36 US$ | 655 ngày 18 giờ 28 phút | 170,4 N US$ | 4,7 Tr US$ | 2 | 44,06 US$ | 0% | 0% | -0.36% | -0.36% | ||
| 28 | 0,0000179 US$ | 666 ngày 16 giờ 1 phút | 81,1 N US$ | 179,1 N US$ | 31 | 6,1 N US$ | 0% | 12.71% | 24.57% | 134% | ||
| 29 | 0,06768 US$ | 685 ngày 16 giờ 41 phút | 113,3 N US$ | 768 N US$ | 162 | 41,6 N US$ | 0.67% | 24.16% | 25.53% | 373% | ||
| 30 | 1,26 US$ | 705 ngày 23 giờ 14 phút | 65,6 N US$ | 10 Tr US$ | 14 | 1,9 N US$ | 0% | 3.37% | 4.07% | 20.39% | ||
| 31 | 0,00257 US$ | 804 ngày 21 giờ 48 phút | 372,6 N US$ | 2 Tr US$ | 342 | 39 N US$ | 0.02% | 1.17% | 5.70% | 41.42% | ||
| 32 | 4.348,59 US$ | 813 ngày 19 giờ 37 phút | 52 N US$ | 413,4 N US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.24% | ||
| 33 | 3.844,79 US$ | 828 ngày 22 giờ 24 phút | 67,3 N US$ | 15,1 Tr US$ | 276 | 18,2 N US$ | 0.16% | 0.19% | -1.12% | -0.56% | ||
| 34 | 3.843,49 US$ | 852 ngày 7 giờ 26 phút | 169,5 N US$ | 15,1 Tr US$ | 107 | 9,6 N US$ | 0.02% | 0.20% | -0.61% | -0.87% | ||
| 35 | 109.934,56 US$ | 872 ngày 13 giờ 14 phút | 81,6 N US$ | 3,2 Tr US$ | 6 | 367,85 US$ | 0% | 0.27% | 0.51% | -0.19% | ||
| 36 | 109.974,32 US$ | 877 ngày 23 giờ 17 phút | 56,6 N US$ | 3,2 Tr US$ | 7 | 319,89 US$ | 0% | 0.65% | 0.65% | 0.33% | ||
| 37 | 1 US$ | 877 ngày 23 giờ 21 phút | 153,2 N US$ | 3,5 Tr US$ | 1 | 61,81 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 38 | 4.324,93 US$ | 879 ngày 22 giờ 32 phút | 108,5 N US$ | 411,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 39 | 110.052,44 US$ | 881 ngày 20 giờ 24 phút | 329,1 N US$ | 3,2 Tr US$ | 58 | 10,5 N US$ | 0% | -0.09% | -0.15% | -0.22% | ||
| 40 | 1,49 US$ | 885 ngày 14 giờ 16 phút | 197,7 N US$ | 3,5 Tr US$ | 111 | 48 N US$ | 0% | 5.88% | 9.23% | 13.38% | ||
| 41 | 3.838,26 US$ | 895 ngày 58 phút | 244,7 N US$ | 15,1 Tr US$ | 353 | 50,2 N US$ | -0.49% | -0.25% | -0.84% | -0.91% | ||
| 42 | 3.856,33 US$ | 941 ngày 4 giờ 1 phút | 67,9 N US$ | 15,1 Tr US$ | 18 | 873,03 US$ | 0% | -0.04% | 0.25% | -0.78% | ||
| 43 | 2,01 US$ | 941 ngày 23 giờ 14 phút | 62,3 N US$ | 325,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.86% | ||
| 44 | 3.850,84 US$ | 944 ngày 2 giờ 46 phút | 6 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 654 | 406,3 N US$ | -0.22% | -0.05% | -0.42% | -0.24% | ||
| 45 | 0,008956 US$ | 948 ngày 20 giờ 4 phút | 61,5 N US$ | 208,5 N US$ | 3 | 53,77 US$ | 0% | -0.02% | -0.02% | -0.89% | ||
| 46 | 3.855,22 US$ | 951 ngày 5 giờ 2 phút | 52,4 N US$ | 15,1 Tr US$ | 3 | 208,81 US$ | 0% | 1.45% | -1.17% | -1.17% | ||
| 47 | 3.837,21 US$ | 953 ngày 2 giờ 21 phút | 1,6 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 152 | 74,2 N US$ | -0.57% | 0.01% | -1.30% | -0.50% | ||
| 48 | 3.858,69 US$ | 953 ngày 21 giờ 27 phút | 1,2 Tr US$ | 15,2 Tr US$ | 58 | 20,5 N US$ | 0% | 0.00% | -0.48% | -0.63% | ||
| 49 | 3.942,27 US$ | - | 52 N US$ | 40,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 2 tháng 11, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 16.145.594,02 US$, với khối lượng giao dịch là 859.853.045.489.258.100,00 US$ trong 64577 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2508 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 65765262.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.



