- Khối mới nhất67.268.670
- 24 giờ Giao dịch11.492
- 24 giờ Khối lượng1,8 Tr US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 0,05465 US$ | 6 ngày 6 giờ 43 phút | 140,4 N US$ | 983,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 0,05226 US$ | 123 ngày 21 giờ 5 phút | 232,1 N US$ | 109,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 3 | 0,02613 US$ | 216 ngày 9 giờ 18 phút | 788,7 N US$ | 364,9 Tr US$ | 6 | 2,3 N US$ | 0% | 0% | 0.05% | -5.22% | ||
| 4 | 1,13 US$ | 318 ngày 23 giờ 46 phút | 405,4 N US$ | 335,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 5 | 1 US$ | 381 ngày 3 giờ 6 phút | 85,7 N US$ | 24,6 Tr US$ | 1 | 773,38 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 6 | 2.958,88 US$ | 392 ngày 21 giờ 19 phút | 258,5 N US$ | 12,2 Tr US$ | 8 | 3,1 N US$ | 0% | 0% | 0.24% | 1.92% | ||
| 7 | 0,02622 US$ | 393 ngày 17 giờ 58 phút | 92,2 N US$ | 366,2 Tr US$ | 21 | 755,39 US$ | 0% | 0.20% | -0.11% | -4.39% | ||
| 8 | 4.965,55 US$ | 548 ngày 9 giờ 56 phút | 153,1 N US$ | 428,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 9 | 0,02587 US$ | 548 ngày 9 giờ 57 phút | 54,3 N US$ | 361,3 Tr US$ | 16 | 395,04 US$ | 0% | 0% | -2.88% | -4.95% | ||
| 10 | 0,02612 US$ | 550 ngày 8 giờ 31 phút | 814 N US$ | 364,7 Tr US$ | 78 | 11,4 N US$ | -0.11% | -0.02% | -0.01% | -4.38% | ||
| 11 | 0,02602 US$ | 552 ngày 9 giờ 8 phút | 427,4 N US$ | 363,4 Tr US$ | 57 | 5,8 N US$ | 0% | 0% | -0.93% | -4.82% | ||
| 12 | 0,02616 US$ | 553 ngày 3 giờ 15 phút | 411,4 N US$ | 365,4 Tr US$ | 22 | 1,7 N US$ | -0.03% | -0.41% | -0.11% | -4.09% | ||
| 13 | 0,02622 US$ | 553 ngày 8 giờ 55 phút | 51,5 N US$ | 366,1 Tr US$ | 12 | 294,96 US$ | 0% | 0% | 0.21% | -4.16% | ||
| 14 | 2.962,85 US$ | 553 ngày 20 giờ 43 phút | 102,3 N US$ | 12,2 Tr US$ | 9 | 1,4 N US$ | 0% | 0% | 0.36% | 2.60% | ||
| 15 | 0,02619 US$ | 554 ngày 4 giờ 3 phút | 147,1 N US$ | 365,7 Tr US$ | 15 | 632,63 US$ | 0% | 0% | 1.02% | -4.14% | ||
| 16 | 1 US$ | 603 ngày 32 phút | 108,2 N US$ | 27,5 Tr US$ | 9 | 8,3 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,065533 US$ | 636 ngày 2 giờ 1 phút | 422,5 N US$ | 553,3 N US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | 0.49% | 2.87% | ||
| 18 | 5.065,68 US$ | 660 ngày 27 phút | 102,5 N US$ | 123,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 19 | 6.230,47 US$ | 660 ngày 47 phút | 304 N US$ | 4 Tr US$ | 2 | 77,91 US$ | 0% | 0% | 0.78% | 1.74% | ||
| 20 | 3.587,97 US$ | 702 ngày 20 giờ 32 phút | 126 N US$ | 2,3 Tr US$ | 2 | 75,82 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.03% | ||
| 21 | 3.354,01 US$ | 710 ngày 5 giờ 59 phút | 66,9 N US$ | 81,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 22 | 0,001158 US$ | 851 ngày 23 giờ 52 phút | 216,6 N US$ | 926,5 N US$ | 13 | 339,99 US$ | 0% | -0.12% | -0.11% | -0.36% | ||
| 23 | 2.957,04 US$ | 876 ngày 29 phút | 60,7 N US$ | 12,2 Tr US$ | 64 | 2,2 N US$ | 0.09% | -0.18% | 0.16% | 2.24% | ||
| 24 | 2.960,14 US$ | 899 ngày 9 giờ 31 phút | 148 N US$ | 12,2 Tr US$ | 9 | 553,09 US$ | 0% | 0.39% | 0.22% | 2.36% | ||
| 25 | 87.576,38 US$ | 919 ngày 15 giờ 18 phút | 62,4 N US$ | 2,2 Tr US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.30% | ||
| 26 | 1 US$ | 925 ngày 1 giờ 26 phút | 152,2 N US$ | 3,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 27 | 3.223,39 US$ | 927 ngày 37 phút | 79,7 N US$ | 281,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 87.387,12 US$ | 928 ngày 22 giờ 28 phút | 248,1 N US$ | 2,2 Tr US$ | 2 | 296,99 US$ | 0% | 0% | -0.11% | -0.41% | ||
| 29 | 1 US$ | 932 ngày 16 giờ 21 phút | 185,1 N US$ | 3,4 Tr US$ | 7 | 241,53 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 30 | 2.959,77 US$ | 942 ngày 3 giờ 3 phút | 205,1 N US$ | 12,2 Tr US$ | 24 | 2,6 N US$ | 0% | 0.04% | 0.28% | 1.63% | ||
| 31 | 2.961,68 US$ | 988 ngày 6 giờ 6 phút | 59,5 N US$ | 12,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 4.16% | ||
| 32 | 1,71 US$ | 989 ngày 1 giờ 18 phút | 57,2 N US$ | 283,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.41% | ||
| 33 | 2.960,42 US$ | 991 ngày 4 giờ 51 phút | 5,2 Tr US$ | 12,2 Tr US$ | 49 | 16,3 N US$ | 0.00% | 0.48% | 0.26% | 2.43% | ||
| 34 | 2.946,02 US$ | 1.000 ngày 4 giờ 26 phút | 1,4 Tr US$ | 12,1 Tr US$ | 20 | 2,7 N US$ | 0% | 0% | -0.27% | 1.90% | ||
| 35 | 2.936,39 US$ | 1.000 ngày 23 giờ 32 phút | 1,1 Tr US$ | 12,1 Tr US$ | 15 | 5,2 N US$ | 0% | 0% | -0.22% | 3.00% | ||
| 36 | 0,02607 US$ | - | 128,4 N US$ | 364 Tr US$ | 9 | 164,12 US$ | 0% | -0.70% | 0.12% | -4.68% | ||
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 19 tháng 12, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 11.974.470,64 US$, với khối lượng giao dịch là 1.801.120,96 US$ trong 11492 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2533 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 67268670.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.



