- Khối mới nhất66.481.067
- 24 giờ Giao dịch10.471
- 24 giờ Khối lượng1,6 Tr US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 0,04931 US$ | 97 ngày 2 giờ 35 phút | 222,9 N US$ | 103,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 0,03908 US$ | 189 ngày 14 giờ 48 phút | 1,1 Tr US$ | 545,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.55% | ||
| 3 | 1,13 US$ | 292 ngày 5 giờ 16 phút | 408 N US$ | 207,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 4 | 0,03901 US$ | 292 ngày 9 giờ 32 phút | 179,7 N US$ | 544,7 Tr US$ | 19 | 568,99 US$ | 0% | 0% | 0.33% | -5.45% | ||
| 5 | 1 US$ | 354 ngày 8 giờ 37 phút | 85,6 N US$ | 24,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 6 | 2.744,61 US$ | 366 ngày 2 giờ 49 phút | 254,1 N US$ | 12,2 Tr US$ | 6 | 2,3 N US$ | 0% | 0% | 0.48% | -1.11% | ||
| 7 | 0,03904 US$ | 366 ngày 23 giờ 28 phút | 152,2 N US$ | 545,1 Tr US$ | 45 | 5,1 N US$ | 0% | 0.48% | 0.50% | -5.56% | ||
| 8 | 4.908,6 US$ | 521 ngày 15 giờ 26 phút | 167,4 N US$ | 443,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 9 | 0,0388 US$ | 521 ngày 15 giờ 27 phút | 55,4 N US$ | 541,7 Tr US$ | 23 | 919,18 US$ | 0% | 0.13% | -0.16% | -6.61% | ||
| 10 | 0,03885 US$ | 521 ngày 15 giờ 27 phút | 65,3 N US$ | 542,4 Tr US$ | 19 | 661,78 US$ | 0% | -0.21% | 0.08% | -6.10% | ||
| 11 | 0,03883 US$ | 523 ngày 14 giờ 1 phút | 967,4 N US$ | 542,1 Tr US$ | 152 | 16,2 N US$ | 0% | -0.47% | -0.29% | -6.02% | ||
| 12 | 0,03833 US$ | 525 ngày 14 giờ 38 phút | 656,6 N US$ | 535,1 Tr US$ | 47 | 7,9 N US$ | 0% | 0% | -0.76% | -7.97% | ||
| 13 | 0,03884 US$ | 526 ngày 8 giờ 45 phút | 739,4 N US$ | 542,2 Tr US$ | 63 | 24,8 N US$ | 0% | -0.06% | 0.10% | -5.84% | ||
| 14 | 0,03905 US$ | 526 ngày 14 giờ 26 phút | 74,2 N US$ | 545,2 Tr US$ | 21 | 523,88 US$ | 0% | 0% | 0.47% | -5.34% | ||
| 15 | 2.754,06 US$ | 527 ngày 2 giờ 14 phút | 93,2 N US$ | 12,2 Tr US$ | 22 | 2,9 N US$ | 0% | 0% | 1.10% | 1.53% | ||
| 16 | 0,03888 US$ | 527 ngày 9 giờ 33 phút | 174,1 N US$ | 542,8 Tr US$ | 35 | 1,9 N US$ | 0% | -0.42% | 0.16% | -5.92% | ||
| 17 | 1 US$ | 576 ngày 6 giờ 3 phút | 114,8 N US$ | 28,2 Tr US$ | 8 | 4,9 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 18 | 0,065106 US$ | 609 ngày 7 giờ 31 phút | 395,5 N US$ | 510,7 N US$ | 2 | 7,15 US$ | 0% | 0% | -1.67% | -2.62% | ||
| 19 | 4.921,92 US$ | 633 ngày 5 giờ 58 phút | 91 N US$ | 119,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 5.367,84 US$ | 633 ngày 6 giờ 17 phút | 283,2 N US$ | 4,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.81% | ||
| 21 | 3.348,27 US$ | 676 ngày 2 giờ 3 phút | 118,9 N US$ | 3 Tr US$ | 5 | 386,33 US$ | 0% | 0% | 0.38% | -0.34% | ||
| 22 | 2.887,97 US$ | 683 ngày 11 giờ 30 phút | 64,5 N US$ | 70,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.71% | ||
| 23 | 0,001425 US$ | 825 ngày 5 giờ 23 phút | 231,8 N US$ | 1,1 Tr US$ | 13 | 358,39 US$ | 0% | -0.02% | -0.29% | -1.06% | ||
| 24 | 2.747,68 US$ | 849 ngày 6 giờ | 61,2 N US$ | 12,2 Tr US$ | 44 | 2,3 N US$ | 0% | -0.09% | -0.19% | -1.31% | ||
| 25 | 2.743,93 US$ | 872 ngày 15 giờ 1 phút | 143,1 N US$ | 12,2 Tr US$ | 18 | 698,54 US$ | 0% | -0.07% | 0.40% | -0.11% | ||
| 26 | 84.197,95 US$ | 892 ngày 20 giờ 49 phút | 58,9 N US$ | 2,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.77% | ||
| 27 | 1 US$ | 898 ngày 6 giờ 56 phút | 153,2 N US$ | 3,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 3.154,25 US$ | 900 ngày 6 giờ 7 phút | 77,8 N US$ | 280,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.71% | ||
| 29 | 84.466,22 US$ | 902 ngày 3 giờ 59 phút | 241,1 N US$ | 2,4 Tr US$ | 2 | 228,76 US$ | 0% | 0% | 0.57% | 0.70% | ||
| 30 | 1 US$ | 905 ngày 21 giờ 51 phút | 192,8 N US$ | 3,6 Tr US$ | 10 | 8,3 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 31 | 2.752,34 US$ | 915 ngày 8 giờ 33 phút | 199,3 N US$ | 12,2 Tr US$ | 25 | 2 N US$ | 0% | 0.34% | 0.40% | -1.04% | ||
| 32 | 2.741,92 US$ | 961 ngày 11 giờ 36 phút | 57,3 N US$ | 12,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.60% | ||
| 33 | 1,88 US$ | 962 ngày 6 giờ 49 phút | 60,7 N US$ | 310,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.62% | ||
| 34 | 2.757,48 US$ | 973 ngày 9 giờ 57 phút | 1,4 Tr US$ | 12,2 Tr US$ | 69 | 7,5 N US$ | 0% | 0% | 1.04% | 1.19% | ||
| 35 | 2.756,01 US$ | 974 ngày 5 giờ 2 phút | 1 Tr US$ | 12,2 Tr US$ | 5 | 1,8 N US$ | 0% | 0% | 0.49% | 0.51% | ||
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 22 tháng 11, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 12.806.271,31 US$, với khối lượng giao dịch là 1.617.020,46 US$ trong 10471 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2517 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 66481067.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.



