- Khối mới nhất61.427.914
- 24 giờ Giao dịch6.059
- 24 giờ Khối lượng925,8 N US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,08 US$ | 123 ngày 23 giờ 15 phút | 1,3 Tr US$ | 438,9 N US$ | 3 | 223,17 US$ | 0% | -0.08% | -0.08% | 0.08% | ||
2 | 0,9997 US$ | 124 ngày 1 giờ 21 phút | 1,2 Tr US$ | 2 Tr US$ | 4 | 396,4 US$ | 0% | -0.00% | -0.00% | -0.00% | ||
3 | 2.608,66 US$ | 124 ngày 2 giờ 56 phút | 255,2 N US$ | 450,6 N US$ | 1 | 102,31 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.17% | ||
4 | 2.999,05 US$ | 124 ngày 3 giờ 26 phút | 83,6 N US$ | 4,3 Tr US$ | 2 | 161,53 US$ | 0% | 0% | -0.10% | 0.35% | ||
5 | 0,05478 US$ | 124 ngày 3 giờ 31 phút | 77,8 N US$ | 750,7 Tr US$ | 17 | 1,8 N US$ | 0% | 0.20% | 0.26% | 1.60% | ||
6 | 0,05497 US$ | 138 ngày 1 giờ 42 phút | 70 N US$ | 753,3 Tr US$ | 8 | 566,99 US$ | 0% | 0% | 0.38% | 3.51% | ||
7 | 40.403,03 US$ | 169 ngày 1 giờ 25 phút | 75,3 N US$ | 711,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
8 | 1 US$ | 186 ngày 2 giờ 36 phút | 184,4 N US$ | 21,5 Tr US$ | 1 | 23,18 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 2.505,53 US$ | 197 ngày 20 giờ 48 phút | 322,6 N US$ | 15,1 Tr US$ | 7 | 2 N US$ | 0% | 0.11% | 0.76% | 1.01% | ||
10 | 0,0548 US$ | 198 ngày 17 giờ 27 phút | 199,5 N US$ | 751 Tr US$ | 8 | 863,63 US$ | 0% | 0% | 0.32% | 0.88% | ||
11 | 0,002486 US$ | 199 ngày 4 giờ 12 phút | 95,9 N US$ | 1,9 Tr US$ | 3 | 2,6 US$ | 0% | -0.00% | -0.45% | -1.35% | ||
12 | 0,009258 US$ | 203 ngày 22 giờ 42 phút | 62,7 N US$ | 4,6 Tr US$ | 3 | 422,83 US$ | 0% | 0% | -2.61% | 2.10% | ||
13 | 2.505,2 US$ | 240 ngày 10 giờ 16 phút | 380,7 N US$ | 15,1 Tr US$ | 1 | 256 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.34% | ||
14 | 0,002144 US$ | 240 ngày 10 giờ 27 phút | 132,9 N US$ | 1,7 Tr US$ | 1 | 9,02 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.81% | ||
15 | 4.030,77 US$ | 353 ngày 9 giờ 25 phút | 502,3 N US$ | 696,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.93% | ||
16 | 0,05482 US$ | 353 ngày 9 giờ 26 phút | 93,2 N US$ | 738,3 Tr US$ | 43 | 1,6 N US$ | 0% | -0.01% | 0.62% | 1.33% | ||
17 | 0,05484 US$ | 353 ngày 9 giờ 27 phút | 109,6 N US$ | 744,3 Tr US$ | 36 | 469,82 US$ | 0% | 0.10% | 0.51% | 1.46% | ||
18 | 0,05475 US$ | 355 ngày 4 giờ 47 phút | 63,7 N US$ | 741,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.94% | ||
19 | 0,05466 US$ | 358 ngày 2 giờ 42 phút | 88,6 N US$ | 749,1 Tr US$ | 18 | 1,4 N US$ | 0% | -0.24% | 0.24% | 2.18% | ||
20 | 0,05476 US$ | 358 ngày 2 giờ 44 phút | 679,5 N US$ | 750,5 Tr US$ | 10 | 2,4 N US$ | 0% | 0.15% | 0.30% | 1.57% | ||
21 | 2.503,49 US$ | 358 ngày 20 giờ 13 phút | 123,2 N US$ | 15,1 Tr US$ | 1 | 256,19 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.64% | ||
22 | 0,05479 US$ | 359 ngày 3 giờ 32 phút | 272,1 N US$ | 750,9 Tr US$ | 12 | 867,26 US$ | 0% | 0.10% | 0.30% | 0.87% | ||
23 | 1 US$ | 394 ngày 16 giờ 28 phút | 76,7 N US$ | 32,8 Tr US$ | 1 | 859,79 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.02% | ||
24 | 1,98 US$ | 407 ngày 2 giờ 35 phút | 160,7 N US$ | 4,1 Tr US$ | 4 | 285,15 US$ | 0% | 0% | 0.44% | 5.74% | ||
25 | 1,21 US$ | 408 ngày 2 phút | 306,5 N US$ | 32,8 Tr US$ | 8 | 4,7 N US$ | 0% | 0% | -5.07% | 5.64% | ||
26 | 0,01592 US$ | 427 ngày 1 giờ 17 phút | 66,8 N US$ | 633 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.24% | ||
27 | 0,066868 US$ | 441 ngày 1 giờ 30 phút | 435,2 N US$ | 686,9 N US$ | 4 | <1 US$ | 0% | 0% | 0.00% | 0.62% | ||
28 | 3.530,4 US$ | 464 ngày 23 giờ 57 phút | 160,7 N US$ | 131,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.04% | ||
29 | 4.378,54 US$ | 465 ngày 16 phút | 488,6 N US$ | 6,2 Tr US$ | 4 | 1,1 N US$ | 0% | 0% | 0.10% | -1.10% | ||
30 | 0,001779 US$ | 505 ngày 20 giờ 57 phút | 57,4 N US$ | 348,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
31 | 0,064063 US$ | 537 ngày 18 giờ 15 phút | 66,1 N US$ | 407,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.56% | ||
32 | 0,002504 US$ | 656 ngày 23 giờ 22 phút | 460,6 N US$ | 1,9 Tr US$ | 13 | 97,08 US$ | 0% | 0.27% | 0.41% | -0.26% | ||
33 | 2.501,32 US$ | 680 ngày 23 giờ 59 phút | 95,2 N US$ | 15,1 Tr US$ | 17 | 698,7 US$ | 0% | 0.16% | 0.59% | 0.87% | ||
34 | 104.707,48 US$ | 703 ngày 5 giờ 47 phút | 59,9 N US$ | 5,7 Tr US$ | 1 | 13,95 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.33% | ||
35 | 2.505,27 US$ | 704 ngày 9 giờ | 158,3 N US$ | 15,1 Tr US$ | 16 | 291 US$ | 0% | 0.57% | 0.82% | 1.00% | ||
36 | 103.988,85 US$ | 724 ngày 14 giờ 48 phút | 81,1 N US$ | 5,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.91% | ||
37 | 0,9959 US$ | 730 ngày 55 phút | 154,7 N US$ | 4,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
38 | 2.502,36 US$ | 793 ngày 5 giờ 36 phút | 56 N US$ | 15 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.60% | ||
39 | 2.507,41 US$ | 805 ngày 3 giờ 56 phút | 1,4 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 7 | 1,6 N US$ | 0.09% | 0.23% | 0.88% | 0.78% | ||
40 | 2.505,88 US$ | 805 ngày 23 giờ 1 phút | 1,2 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 2 | 499,69 US$ | 0% | 0.09% | 0.09% | 0.43% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 7 tháng 6, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 15.720.036,12 US$, với khối lượng giao dịch là 925.784,24 US$ trong 6059 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2430 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 61427914.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.