- Khối mới nhất59.522.001
- 24 giờ Giao dịch22.429
- 24 giờ Khối lượng3,2 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,07 US$ | 79 ngày 7 giờ 30 phút | 2,3 Tr US$ | 914,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
2 | 0,9993 US$ | 79 ngày 9 giờ 36 phút | 786,6 N US$ | 2,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.00% | ||
3 | 1 US$ | 79 ngày 11 giờ 3 phút | 100,1 N US$ | 34,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.00% | ||
4 | 1.875,06 US$ | 79 ngày 11 giờ 11 phút | 582,9 N US$ | 570,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 9.33% | ||
5 | 2.160,64 US$ | 79 ngày 11 giờ 41 phút | 159,3 N US$ | 3,5 Tr US$ | 1 | 622,03 US$ | 0% | 0% | 0% | 6.70% | ||
6 | 0,05542 US$ | 79 ngày 11 giờ 46 phút | 834,9 N US$ | 726,3 Tr US$ | 74 | 33,9 N US$ | 0% | 0.26% | 0.50% | 5.20% | ||
7 | 0,05544 US$ | 93 ngày 9 giờ 58 phút | 75,3 N US$ | 726,5 Tr US$ | 25 | 1,3 N US$ | 0% | 0.56% | 1.07% | 5.50% | ||
8 | 36.706,37 US$ | 124 ngày 9 giờ 40 phút | 82,5 N US$ | 646,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 52.755,87 US$ | 124 ngày 9 giờ 42 phút | 74,3 N US$ | 928,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -19.24% | ||
10 | 1 US$ | 141 ngày 10 giờ 51 phút | 200 N US$ | 77,4 Tr US$ | 4 | 140,64 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
11 | 93.410,64 US$ | 146 ngày 5 giờ 26 phút | 66,9 N US$ | 5,5 Tr US$ | 9 | 1,5 N US$ | 0% | 0% | 1.20% | 2.15% | ||
12 | 1.799,07 US$ | 153 ngày 5 giờ 3 phút | 249 N US$ | 14,3 Tr US$ | 50 | 3,6 N US$ | 0% | 0.37% | -0.03% | 5.65% | ||
13 | 0,05541 US$ | 154 ngày 1 giờ 42 phút | 327,2 N US$ | 726,1 Tr US$ | 64 | 12,1 N US$ | 0% | 1.05% | 0.51% | 5.34% | ||
14 | 0,002175 US$ | 154 ngày 12 giờ 28 phút | 88 N US$ | 1,6 Tr US$ | 13 | 583,77 US$ | 0% | 0% | 1.73% | 8.29% | ||
15 | 0,9999 US$ | 195 ngày 17 giờ 42 phút | 53,2 N US$ | 4,5 Tr US$ | 1 | 54,8 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.02% | ||
16 | 1.798,11 US$ | 195 ngày 18 giờ 31 phút | 325,6 N US$ | 14,2 Tr US$ | 21 | 1,3 N US$ | 0% | 0.14% | -0.09% | 5.57% | ||
17 | 0,002538 US$ | 195 ngày 18 giờ 42 phút | 122,5 N US$ | 2 Tr US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 28.47% | ||
18 | 2.794,34 US$ | 308 ngày 17 giờ 40 phút | 471,1 N US$ | 850,5 N US$ | 3 | 109,9 US$ | 0% | 0% | -0.47% | 5.70% | ||
19 | 0,05538 US$ | 308 ngày 17 giờ 42 phút | 102,7 N US$ | 738 Tr US$ | 71 | 2,8 N US$ | 0% | 0.61% | 0.57% | 5.34% | ||
20 | 0,05537 US$ | 308 ngày 17 giờ 42 phút | 103,3 N US$ | 714,5 Tr US$ | 98 | 3,8 N US$ | -0.02% | 0.80% | 0.73% | 5.72% | ||
21 | 0,05574 US$ | 310 ngày 13 giờ 2 phút | 59,7 N US$ | 722,2 Tr US$ | 17 | 471,43 US$ | 0% | 0% | -1.05% | 6.97% | ||
22 | 0,05588 US$ | 310 ngày 17 giờ 30 phút | 169,7 N US$ | 732,3 Tr US$ | 86 | 47,6 N US$ | 0% | 0% | 1.96% | 5.50% | ||
23 | 0,05544 US$ | 313 ngày 10 giờ 57 phút | 63,2 N US$ | 726,4 Tr US$ | 37 | 2,9 N US$ | 0% | 0.45% | 1.85% | 5.51% | ||
24 | 0,05508 US$ | 313 ngày 10 giờ 59 phút | 516,8 N US$ | 721,7 Tr US$ | 47 | 9 N US$ | 0% | -0.13% | 0.31% | 3.94% | ||
25 | 0,0554 US$ | 313 ngày 16 giờ 40 phút | 80,2 N US$ | 725,9 Tr US$ | 43 | 5,1 N US$ | 0% | 0.26% | 0.45% | 5.14% | ||
26 | 1.799,22 US$ | 314 ngày 4 giờ 28 phút | 131,3 N US$ | 14,3 Tr US$ | 33 | 3,3 N US$ | 0% | 0.39% | 0.01% | 5.57% | ||
27 | 0,05529 US$ | 314 ngày 11 giờ 47 phút | 259,1 N US$ | 724,9 Tr US$ | 65 | 5,1 N US$ | 0% | 0.64% | 0.74% | 5.35% | ||
28 | 1 US$ | 350 ngày 43 phút | 93,3 N US$ | 34,6 Tr US$ | 16 | 3,2 N US$ | 0% | -0.00% | 0.00% | -0.01% | ||
29 | 1,07 US$ | 362 ngày 10 giờ 51 phút | 250,5 N US$ | 4,8 Tr US$ | 6 | 340,26 US$ | 0% | -0.29% | -0.50% | -3.72% | ||
30 | 1,2 US$ | 363 ngày 8 giờ 17 phút | 361,7 N US$ | 41,5 Tr US$ | 33 | 5,1 N US$ | 0% | -0.28% | 1.10% | -7.74% | ||
31 | 0,01766 US$ | 382 ngày 9 giờ 33 phút | 56,8 N US$ | 693,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 6.16% | ||
32 | 0,065063 US$ | 396 ngày 9 giờ 46 phút | 316,9 N US$ | 506,4 N US$ | 3 | <1 US$ | 0% | 0% | -0.24% | 2.04% | ||
33 | 2.233,77 US$ | 420 ngày 8 giờ 12 phút | 114,9 N US$ | 84,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 3.451,55 US$ | 420 ngày 8 giờ 31 phút | 484,5 N US$ | 5,7 Tr US$ | 1 | 622,05 US$ | 0% | 0% | 0% | 9.71% | ||
35 | 0,001876 US$ | 461 ngày 5 giờ 12 phút | 59,1 N US$ | 368 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
36 | 0,06437 US$ | 493 ngày 2 giờ 30 phút | 58,1 N US$ | 437 N US$ | 2 | 84,5 US$ | 0% | 0% | 0.31% | -0.30% | ||
37 | 0,00217 US$ | 612 ngày 7 giờ 37 phút | 426,2 N US$ | 1,6 Tr US$ | 49 | 2 N US$ | 0% | 0.19% | 0.24% | 7.85% | ||
38 | 0,9121 US$ | 629 ngày 11 giờ 28 phút | 51,7 N US$ | 4,1 Tr US$ | 6 | 99,82 US$ | 0% | 0% | -0.36% | -2.98% | ||
39 | 1.797,42 US$ | 636 ngày 8 giờ 14 phút | 92,1 N US$ | 14,3 Tr US$ | 143 | 13 N US$ | -0.05% | 0.39% | -0.17% | 5.56% | ||
40 | 93.644,51 US$ | 658 ngày 14 giờ 2 phút | 50,7 N US$ | 5,5 Tr US$ | 11 | 408,92 US$ | 0% | -0.06% | -0.71% | 2.99% | ||
41 | 1.797,97 US$ | 659 ngày 17 giờ 15 phút | 141,9 N US$ | 14,3 Tr US$ | 60 | 2,4 N US$ | 0% | 0.23% | -0.05% | 5.59% | ||
42 | 94.384,22 US$ | 679 ngày 23 giờ 3 phút | 68,5 N US$ | 5,5 Tr US$ | 2 | 154,9 US$ | 0% | 0% | 0.79% | 3.50% | ||
43 | 0,01204 US$ | 682 ngày 6 giờ 11 phút | 59,3 N US$ | 84,4 N US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.71% | ||
44 | 0,9973 US$ | 685 ngày 9 giờ 10 phút | 155 N US$ | 4,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
45 | 1.799,17 US$ | 760 ngày 12 giờ 11 phút | 1,2 Tr US$ | 14,2 Tr US$ | 46 | 7,2 N US$ | 0% | 0.37% | -0.03% | 5.61% | ||
46 | 1.799,43 US$ | 761 ngày 7 giờ 17 phút | 1 Tr US$ | 14,3 Tr US$ | 36 | 5 N US$ | 0% | 0.27% | -0.01% | 5.64% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 23 tháng 4, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 15.973.176,03 US$, với khối lượng giao dịch là 3.228.995,67 US$ trong 22429 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2400 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 59522001.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.