- Khối mới nhất60.549.610
- 24 giờ Giao dịch10.394
- 24 giờ Khối lượng1,8 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,08 US$ | 103 ngày 1 giờ 39 phút | 1,8 Tr US$ | 904,7 N US$ | 2 | 67,99 US$ | 0% | 0% | 0.00% | -0.06% | ||
2 | 0,9999 US$ | 103 ngày 3 giờ 45 phút | 1,2 Tr US$ | 2,2 Tr US$ | 2 | 60,99 US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.00% | ||
3 | 2.586,46 US$ | 103 ngày 5 giờ 20 phút | 785,1 N US$ | 640,2 N US$ | 2 | 6,7 N US$ | 0% | 0% | -0.17% | -4.69% | ||
4 | 2.968,5 US$ | 103 ngày 5 giờ 50 phút | 93,7 N US$ | 4,3 Tr US$ | 15 | 8,4 N US$ | 0% | 0% | -0.50% | -4.62% | ||
5 | 0,06621 US$ | 103 ngày 5 giờ 55 phút | 913,5 N US$ | 867,6 Tr US$ | 52 | 21,2 N US$ | 0% | 1.51% | 0.95% | -4.90% | ||
6 | 0,0661 US$ | 117 ngày 4 giờ 7 phút | 80,2 N US$ | 866,2 Tr US$ | 44 | 4,6 N US$ | 0% | 1.48% | 1.00% | -4.78% | ||
7 | 37.753,42 US$ | 148 ngày 3 giờ 49 phút | 69,7 N US$ | 664,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
8 | 53.080,46 US$ | 148 ngày 3 giờ 51 phút | 60,1 N US$ | 934,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 1 US$ | 165 ngày 5 giờ | 200,5 N US$ | 77,4 Tr US$ | 5 | 861,31 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
10 | 2.475,06 US$ | 176 ngày 23 giờ 12 phút | 318,9 N US$ | 16,6 Tr US$ | 57 | 11,2 N US$ | 0% | 0.15% | -0.03% | -4.78% | ||
11 | 0,06627 US$ | 177 ngày 19 giờ 51 phút | 368,1 N US$ | 868,5 Tr US$ | 37 | 4,3 N US$ | 0% | 1.53% | 0.95% | -5.21% | ||
12 | 0,003163 US$ | 178 ngày 6 giờ 37 phút | 118 N US$ | 2,4 Tr US$ | 7 | 748,58 US$ | 0% | 0% | -0.44% | -5.20% | ||
13 | 2.486,15 US$ | 219 ngày 12 giờ 40 phút | 378,2 N US$ | 16,7 Tr US$ | 14 | 1,2 N US$ | 0% | 0.34% | 0.74% | -4.44% | ||
14 | 0,002516 US$ | 219 ngày 12 giờ 51 phút | 143,6 N US$ | 2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -8.79% | ||
15 | 2.978,84 US$ | 297 ngày 18 giờ 13 phút | 55,1 N US$ | 328,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 7.38% | ||
16 | 3.941,05 US$ | 332 ngày 11 giờ 49 phút | 542,2 N US$ | 975,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.23% | ||
17 | 0,06616 US$ | 332 ngày 11 giờ 51 phút | 105,1 N US$ | 867 Tr US$ | 53 | 2,2 N US$ | 0% | 1.56% | 0.70% | -4.66% | ||
18 | 0,06618 US$ | 332 ngày 11 giờ 51 phút | 127,9 N US$ | 857,7 Tr US$ | 49 | 1,9 N US$ | 0.10% | 1.35% | 0.68% | -5.16% | ||
19 | 0,06621 US$ | 334 ngày 7 giờ 11 phút | 72,4 N US$ | 867,6 Tr US$ | 4 | 60,59 US$ | 0% | 0% | 0.78% | -2.27% | ||
20 | 0,06621 US$ | 334 ngày 11 giờ 39 phút | 104,3 N US$ | 867,6 Tr US$ | 5 | 276,94 US$ | 0% | 0.20% | 2.01% | -5.35% | ||
21 | 0,06638 US$ | 337 ngày 5 giờ 6 phút | 98 N US$ | 869,9 Tr US$ | 44 | 4,2 N US$ | 0% | 1.71% | 1.42% | -4.50% | ||
22 | 0,06621 US$ | 337 ngày 5 giờ 8 phút | 742,2 N US$ | 867,7 Tr US$ | 34 | 5,6 N US$ | 0.04% | 1.03% | 0.84% | -5.47% | ||
23 | 0,06589 US$ | 337 ngày 10 giờ 49 phút | 437,9 N US$ | 863,4 Tr US$ | 25 | 2 N US$ | 0% | 0.50% | 0.36% | -5.91% | ||
24 | 2.484,89 US$ | 337 ngày 22 giờ 37 phút | 126 N US$ | 16,6 Tr US$ | 28 | 3,5 N US$ | 0% | 0.64% | 0.36% | -4.38% | ||
25 | 0,06621 US$ | 338 ngày 5 giờ 56 phút | 315,9 N US$ | 866,1 Tr US$ | 31 | 1,8 N US$ | 0% | 1.44% | 0.84% | -5.35% | ||
26 | 1 US$ | 373 ngày 18 giờ 52 phút | 78,6 N US$ | 34,6 Tr US$ | 4 | 580,58 US$ | 0% | 0% | 0.02% | -0.02% | ||
27 | 1,24 US$ | 386 ngày 5 giờ | 168,3 N US$ | 4,3 Tr US$ | 1 | 274,35 US$ | 0% | 0% | 0% | -12.89% | ||
28 | 0,8527 US$ | 387 ngày 2 giờ 26 phút | 350,7 N US$ | 34,6 Tr US$ | 25 | 10,3 N US$ | 0% | 1.52% | 0.96% | -22.20% | ||
29 | 0,02038 US$ | 406 ngày 3 giờ 42 phút | 73,9 N US$ | 806,9 N US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.34% | ||
30 | 0,066937 US$ | 420 ngày 3 giờ 55 phút | 440,6 N US$ | 693,8 N US$ | 6 | 65,77 US$ | 0% | -1.66% | -2.22% | -6.38% | ||
31 | 3.525,63 US$ | 444 ngày 2 giờ 21 phút | 159,6 N US$ | 131,2 N US$ | 2 | 176,36 US$ | 0% | 0.25% | 0.25% | 0.25% | ||
32 | 4.009,03 US$ | 444 ngày 2 giờ 40 phút | 512,3 N US$ | 5,8 Tr US$ | 13 | 144,2 N US$ | 0% | 0% | 76.62% | -12.16% | ||
33 | 0,00185 US$ | 484 ngày 23 giờ 21 phút | 58,6 N US$ | 362,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 0,065512 US$ | 516 ngày 20 giờ 39 phút | 76,4 N US$ | 549,4 N US$ | 6 | 2,7 N US$ | 0% | 0% | 0% | -17.94% | ||
35 | 0,003181 US$ | 636 ngày 1 giờ 46 phút | 585,9 N US$ | 2,4 Tr US$ | 52 | 56,5 N US$ | 0% | 0.29% | 0.01% | -5.29% | ||
36 | 2.794,69 US$ | 644 ngày 23 giờ 35 phút | 66,9 N US$ | 416,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
37 | 1,11 US$ | 653 ngày 5 giờ 37 phút | 53,3 N US$ | 4,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.87% | ||
38 | 2.476,69 US$ | 660 ngày 2 giờ 23 phút | 101,4 N US$ | 16,6 Tr US$ | 79 | 4,2 N US$ | -0.08% | 0.30% | -0.02% | -4.43% | ||
39 | 102.758,27 US$ | 682 ngày 8 giờ 11 phút | 59,5 N US$ | 5,6 Tr US$ | 4 | 195,07 US$ | 0% | 0.07% | 0.19% | -1.05% | ||
40 | 2.475,11 US$ | 683 ngày 11 giờ 24 phút | 160,6 N US$ | 16,6 Tr US$ | 43 | 1,6 N US$ | 0% | 0.18% | -0.24% | -4.73% | ||
41 | 102.480,39 US$ | 703 ngày 17 giờ 12 phút | 81,3 N US$ | 5,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.13% | ||
42 | 0,9983 US$ | 709 ngày 3 giờ 19 phút | 154,7 N US$ | 4,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
43 | 2.487,96 US$ | 772 ngày 8 giờ | 56,2 N US$ | 16,7 Tr US$ | 6 | 138,66 US$ | 0% | 0.26% | 0.77% | -3.44% | ||
44 | 2.485,23 US$ | 784 ngày 6 giờ 20 phút | 1,4 Tr US$ | 16,6 Tr US$ | 34 | 6,5 N US$ | 0% | 0.78% | -0.24% | -4.04% | ||
45 | 2.486,59 US$ | 785 ngày 1 giờ 26 phút | 1,2 Tr US$ | 16,7 Tr US$ | 25 | 4,1 N US$ | 0% | 0.48% | 0.70% | -4.35% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 17 tháng 5, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 17.103.735,10 US$, với khối lượng giao dịch là 1.817.605,30 US$ trong 10394 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2424 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 60549610.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.