- Khối mới nhất23.711.297
- 24 giờ Giao dịch221.454
- 24 giờ Khối lượng4,57 T US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 0,0002519 US$ | 17 giờ 11 phút | >999 NT US$ | >999 NT US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 0,052125 US$ | 17 giờ 53 phút | 87,5 N US$ | 894,3 N US$ | 622 | 222,2 N US$ | -0.14% | -9.91% | -16.26% | 1,037% | ||
| 3 | 0,01044 US$ | 20 giờ 54 phút | 98,3 N US$ | 104,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 267% | ||
| 4 | 3.874,79 US$ | 21 giờ 12 phút | 439,5 N US$ | <1 US$ | 9 | 5,5 N US$ | 0% | -0.44% | -1.32% | -0.43% | ||
| 5 | 0,064634 US$ | 23 giờ 18 phút | 120,6 N US$ | 463,5 N US$ | 16 | 29,1 N US$ | 0% | -7.86% | 14.63% | 4,427% | ||
| 6 | 0,00005534 US$ | 1 ngày 2 giờ 38 phút | 72,7 N US$ | 55,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 137% | ||
| 7 | 0,9992 US$ | 1 ngày 2 giờ 51 phút | 120,5 N US$ | 100,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.01% | ||
| 8 | 1 US$ | 1 ngày 5 giờ 11 phút | 83,5 N US$ | 635,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 9 | 2,05 US$ | 1 ngày 11 giờ 36 phút | 198,1 N US$ | 3,08 NT US$ | 21 | 6,7 N US$ | 0% | 0% | -4.36% | -1.43% | ||
| 10 | 0,1999 US$ | 2 ngày 3 giờ 20 phút | 3 Tr US$ | 100 Tr US$ | 16 | 23,6 N US$ | 0% | 0.01% | 0.02% | -1.91% | ||
| 11 | 0,000124 US$ | 2 ngày 7 giờ 29 phút | 112,1 N US$ | 124,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 35,67 US$ | 2 ngày 12 giờ 54 phút | 96,3 N US$ | 25,7 Tr US$ | 7 | 2,7 N US$ | 0% | -0.32% | -0.46% | -0.03% | ||
| 13 | 1 US$ | 2 ngày 14 giờ 21 phút | 6,3 Tr US$ | 302,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 14 | 110.840,28 US$ | 2 ngày 18 giờ 52 phút | 28,3 Tr US$ | 17,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 15 | 110.159,62 US$ | 2 ngày 18 giờ 52 phút | 538,5 N US$ | 17,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 0,9998 US$ | 2 ngày 21 giờ 43 phút | 19,2 Tr US$ | 100 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 1,15 US$ | 2 ngày 22 giờ 18 phút | 13,9 Tr US$ | 23,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 18 | 1 US$ | 2 ngày 22 giờ 30 phút | 200,1 N US$ | 302,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 19 | 1,3 US$ | 2 ngày 23 giờ 1 phút | 1,3 Tr US$ | 3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 0,9987 US$ | 2 ngày 23 giờ 24 phút | 83,2 N US$ | 263,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 0,004527 US$ | 3 ngày 7 phút | 54,6 N US$ | 494,1 N US$ | 1 | 45,61 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.15% | ||
| 22 | 0,005788 US$ | 3 ngày 8 phút | 139,7 N US$ | 2,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 23 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 2 giờ 10 phút | 233,3 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 24 | 0,534 US$ | 3 ngày 3 giờ 43 phút | 84,4 N US$ | 801,15 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.63% | ||
| 25 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 3 giờ 49 phút | 539,8 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 26 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 12 giờ 2 phút | 143,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 27 | 1,08 US$ | 3 ngày 12 giờ 25 phút | 1,4 Tr US$ | 1,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 0,002134 US$ | 3 ngày 15 giờ 8 phút | 117,7 N US$ | 1,1 Tr US$ | 1 | 6,53 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.75% | ||
| 29 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 15 giờ 27 phút | 105,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 30 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 15 giờ 41 phút | 61,9 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 31 | 6,01 US$ | 3 ngày 17 giờ 3 phút | 187 N US$ | 83,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 32 | 1,1 US$ | 3 ngày 17 giờ 8 phút | 13,8 Tr US$ | 852,7 Tr US$ | 15 | 121,7 N US$ | -0.10% | -0.10% | 0.06% | 0.03% | ||
| 33 | 1,06 US$ | 3 ngày 17 giờ 9 phút | 50,2 N US$ | 823,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 34 | 0,001576 US$ | 3 ngày 17 giờ 49 phút | 63,2 N US$ | 1,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.99% | ||
| 35 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 18 giờ 10 phút | 55,6 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 36 | 0,002453 US$ | 3 ngày 19 giờ 26 phút | 108,5 N US$ | 52,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.08% | ||
| 37 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 19 giờ 46 phút | 96,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 38 | 1,31 US$ | 3 ngày 21 giờ 15 phút | 63,4 N US$ | 1,02 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 39 | 0,9952 US$ | 3 ngày 21 giờ 58 phút | 237,8 N US$ | 36,9 Tr US$ | 1 | 19,89 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.00% | ||
| 40 | 3.978,84 US$ | 3 ngày 22 giờ 14 phút | 494 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 41 | 1 US$ | 3 ngày 22 giờ 14 phút | 196,2 N US$ | 100,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 42 | 1 US$ | 3 ngày 23 giờ 58 phút | 280,3 N US$ | 186,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.00% | ||
| 43 | 3.978,84 US$ | 4 ngày 16 phút | 109,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 44 | 3.978,84 US$ | 4 ngày 18 phút | 106,6 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 45 | 3.978,84 US$ | 4 ngày 26 phút | 173 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 46 | 3.978,84 US$ | 4 ngày 1 giờ 14 phút | 64,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 47 | 1 US$ | 4 ngày 1 giờ 18 phút | 388 N US$ | 48,2 Tr US$ | 7 | 45,1 N US$ | 0% | 0% | 0.01% | -0.05% | ||
| 48 | 1,13 US$ | 4 ngày 2 giờ 15 phút | 20 Tr US$ | 1,32 T US$ | 6 | 1,6 Tr US$ | 0% | 0.16% | 0.00% | 0.01% | ||
| 49 | 3.978,84 US$ | 4 ngày 2 giờ 17 phút | 64,8 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 50 | 3.978,84 US$ | 4 ngày 2 giờ 26 phút | 139,8 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
Ethereum (ETH) là gì?
Ethereum là một nền tảng blockchain mã nguồn mở và phi tập trung, được tạo ra bởi Vitalik Buterin và ra mắt vào năm 2015. Nó cho phép các nhà phát triển xây dựng và triển khai các ứng dụng phi tập trung (dApps) và hợp đồng thông minh. Một tính năng quan trọng của Ethereum là việc sử dụng thuật toán đồng thuận Proof of Stake (PoS), được gọi là Ethereum 2.0. Khác với Proof of Work (PoW) của Bitcoin, PoS không yêu cầu tài nguyên tính toán để khai thác. Thay vào đó, những người tham gia mạng lưới đặt cược (stake) đồng ETH của họ làm tài sản thế chấp để trở thành trình xác thực khối, giúp mạng Ethereum tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường hơn. Nền tảng Ethereum hỗ trợ nhiều ứng dụng và dịch vụ đổi mới như tài chính phi tập trung (DeFi), trò chơi blockchain, thị trường NFT và nhiều ứng dụng khác.
Dữ liệu thời gian thực của Ethereum (ETH)
Tính đến 2 tháng 11, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain Ethereum là 25.197.838.923.488.268,00 US$, với khối lượng giao dịch là 4.569.088.674,60 US$ trong 221454 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 523257 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain Ethereum. Khối mới nhất trên blockchain Ethereum là 23711297.
Câu hỏi thường gặp
Ai đã tạo ra chuỗi khối Ethereum?
Chuỗi khối Ethereum được tạo ra bởi Vitalik Buterin, với quá trình phát triển bắt đầu vào cuối năm 2013 và chính thức ra mắt vào ngày 30 tháng 7 năm 2015.
Mục đích chính của chuỗi khối Ethereum là gì?
Mục tiêu chính của Ethereum là cung cấp khả năng sử dụng tiền kỹ thuật số mà không cần đến ngân hàng hoặc các nhà cung cấp dịch vụ thanh toán, cũng như tạo ra các ứng dụng bằng công nghệ chuỗi khối của Ethereum.
Có bao nhiêu token ETH đang lưu hành trong mạng Ethereum?
Hiện có 121 triệu ETH đang lưu hành, trong đó 60 triệu thuộc về những người dùng đầu tiên của hệ sinh thái Ethereum và 12 triệu thuộc về các quỹ phát triển.



