- Khối mới nhất23.848.121
- 24 giờ Giao dịch339.061
- 24 giờ Khối lượng13,2 T US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 1,01 US$ | 9 giờ 10 phút | 50 N US$ | 43,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 2.801,78 US$ | 9 giờ 17 phút | 551,5 N US$ | 548,9 Tr US$ | 11 | 895,6 N US$ | 0% | -0.21% | 2.11% | -1.95% | ||
| 3 | 0,005564 US$ | 14 giờ 8 phút | 191,6 N US$ | 5,6 Tr US$ | 80 | 140,1 N US$ | 0% | 0% | -37.28% | -22.03% | ||
| 4 | 0,0187 US$ | 14 giờ 15 phút | 332,3 N US$ | 18,7 Tr US$ | 66 | 151 N US$ | 0.84% | 1.25% | 7.19% | 91.59% | ||
| 5 | 0,0005489 US$ | 14 giờ 49 phút | 56,2 N US$ | 548,9 N US$ | 103 | 206,9 N US$ | 0% | 0% | -94.76% | -94.17% | ||
| 6 | 0,00006148 US$ | 1 ngày 5 giờ 38 phút | 70 N US$ | 61,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 7 | 0,001529 US$ | 1 ngày 12 giờ 20 phút | 226,1 N US$ | 2 Tr US$ | 19 | 15,1 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 8 | 0,06633 US$ | 2 ngày 4 phút | 145,9 N US$ | 633,1 N US$ | 6 | 8,7 N US$ | 0% | -1.62% | 7.79% | -38.49% | ||
| 9 | 4.044,35 US$ | 2 ngày 2 giờ 11 phút | 244,9 N US$ | 6,5 Tr US$ | 1 | 79,67 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.60% | ||
| 10 | 0,017 US$ | 2 ngày 7 giờ 28 phút | 336,2 N US$ | 17 Tr US$ | 68 | 307,1 N US$ | 4.17% | -21.99% | -18.70% | -67.02% | ||
| 11 | 0,004209 US$ | 2 ngày 17 giờ 58 phút | 70,5 N US$ | 292,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 0,4228 US$ | 2 ngày 21 giờ 59 phút | 159,9 N US$ | 406,3 Tr US$ | 14 | 28,8 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 13 | 0,07533 US$ | 3 ngày 14 giờ 27 phút | 208 N US$ | 113 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 14 | 0,9996 US$ | 3 ngày 20 giờ 55 phút | 11,9 Tr US$ | 30 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 15 | 0,9384 US$ | 5 ngày 4 giờ 8 phút | 68,1 N US$ | 1,41 NT US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 3.383,13 US$ | 5 ngày 23 giờ 37 phút | 87,2 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 1.020,09 US$ | 6 ngày 7 giờ 8 phút | 58,4 N US$ | 400,8 Tr US$ | 9 | 935,83 US$ | 0% | 0.05% | 0.83% | -2.40% | ||
| 18 | 3.383,13 US$ | 6 ngày 9 giờ 3 phút | 33,6 Tr US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 19 | 0,9994 US$ | 6 ngày 17 giờ 26 phút | 19 Tr US$ | 99,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 3.383,13 US$ | 6 ngày 19 giờ 48 phút | 400,5 N US$ | <1 US$ | 15 | 9,2 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 0,1127 US$ | 6 ngày 20 giờ 35 phút | 476,4 N US$ | 452,7 N US$ | 22 | 15,4 N US$ | 0% | 0.34% | -1.48% | -11.04% | ||
| 22 | 0,3752 US$ | 7 ngày 2 giờ 6 phút | 100,9 N US$ | 37,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.81% | ||
| 23 | 14,17 US$ | 7 ngày 9 giờ 35 phút | 1,1 Tr US$ | 141,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 24 | 0,9893 US$ | 7 ngày 18 giờ 40 phút | 92,4 N US$ | 168 Tr US$ | 6 | 753,5 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 25 | 0,08703 US$ | 7 ngày 23 giờ 48 phút | 2,3 Tr US$ | 2,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 26 | 0,00002998 US$ | 9 ngày 44 phút | 59,5 N US$ | 30 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 27 | 172,4 US$ | 9 ngày 5 giờ 5 phút | 442,7 N US$ | 2,76 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 1,2 US$ | 9 ngày 6 giờ 21 phút | 287,1 N US$ | 4,35 T US$ | 1 | 9,9 N US$ | 0% | 0% | 0% | -0.01% | ||
| 29 | 1,38 US$ | 9 ngày 6 giờ 57 phút | 166 N US$ | 2,08 NT US$ | 1 | 106,38 US$ | 0% | 0% | 0% | -9.19% | ||
| 30 | 1,61 US$ | 9 ngày 7 giờ | 167,7 N US$ | 2,42 NT US$ | 15 | 44,1 N US$ | 19.68% | 7.40% | 7.40% | 7.40% | ||
| 31 | 0,9353 US$ | 9 ngày 14 giờ 19 phút | 60 N US$ | 491,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 32 | 0,2132 US$ | 9 ngày 19 giờ 53 phút | 185,3 N US$ | 9,5 Tr US$ | 99 | 56,2 N US$ | 0% | -2.72% | 2.06% | 33.17% | ||
| 33 | 3.383,13 US$ | 9 ngày 22 giờ 30 phút | 123,8 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 34 | 127,33 US$ | 9 ngày 23 giờ 50 phút | 186,6 N US$ | 12,7 T US$ | 6 | 16,1 N US$ | 0% | 0% | 37.08% | 131% | ||
| 35 | 0,9999 US$ | 10 ngày 12 giờ 13 phút | 66,4 N US$ | 5,5 T US$ | 13 | 11,6 N US$ | 0% | 0% | -0.01% | -0.01% | ||
| 36 | 0,004391 US$ | 10 ngày 20 giờ 6 phút | 226,2 N US$ | 439,2 N US$ | 5 | 3,8 N US$ | 0% | 0% | 8.32% | -10.03% | ||
| 37 | 0,09601 US$ | 10 ngày 22 giờ 32 phút | 739,4 N US$ | 936,8 Tr US$ | 46 | 73,7 N US$ | 0% | 2.29% | 8.16% | 3.80% | ||
| 38 | 0,004869 US$ | 10 ngày 23 giờ 38 phút | 223,5 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 39 | 0,9995 US$ | 11 ngày 19 giờ 3 phút | 9,4 Tr US$ | 124,8 Tr US$ | 2 | 4,2 N US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.02% | ||
| 40 | 3.383,13 US$ | 11 ngày 23 giờ 17 phút | 90,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 41 | 1 US$ | 12 ngày 6 giờ 37 phút | 50,6 N US$ | 102,7 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 42 | 3.383,13 US$ | 12 ngày 14 giờ 16 phút | 616,1 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 43 | 3.383,13 US$ | 12 ngày 15 giờ 45 phút | 84,9 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 44 | 3.383,13 US$ | 12 ngày 17 giờ 58 phút | 60,7 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 45 | 3.383,13 US$ | 12 ngày 20 giờ 3 phút | 84,9 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 46 | 1 US$ | 12 ngày 23 giờ 34 phút | 100 N US$ | 101,7 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 47 | 1,15 US$ | 13 ngày 6 giờ 36 phút | 14,3 Tr US$ | 23,4 Tr US$ | 5 | 54,5 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 48 | 0,7535 US$ | 13 ngày 7 giờ 22 phút | 116,3 N US$ | 753,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 49 | 3.383,13 US$ | 13 ngày 17 giờ 25 phút | 98,5 N US$ | <1 US$ | 1 | 1,1 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 50 | 3.383,13 US$ | 13 ngày 17 giờ 55 phút | 67 N US$ | <1 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
Ethereum (ETH) là gì?
Ethereum là một nền tảng blockchain mã nguồn mở và phi tập trung, được tạo ra bởi Vitalik Buterin và ra mắt vào năm 2015. Nó cho phép các nhà phát triển xây dựng và triển khai các ứng dụng phi tập trung (dApps) và hợp đồng thông minh. Một tính năng quan trọng của Ethereum là việc sử dụng thuật toán đồng thuận Proof of Stake (PoS), được gọi là Ethereum 2.0. Khác với Proof of Work (PoW) của Bitcoin, PoS không yêu cầu tài nguyên tính toán để khai thác. Thay vào đó, những người tham gia mạng lưới đặt cược (stake) đồng ETH của họ làm tài sản thế chấp để trở thành trình xác thực khối, giúp mạng Ethereum tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường hơn. Nền tảng Ethereum hỗ trợ nhiều ứng dụng và dịch vụ đổi mới như tài chính phi tập trung (DeFi), trò chơi blockchain, thị trường NFT và nhiều ứng dụng khác.
Dữ liệu thời gian thực của Ethereum (ETH)
Tính đến 21 tháng 11, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain Ethereum là 3.776.211.092,49 US$, với khối lượng giao dịch là 13.230.080.277,27 US$ trong 339061 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 529202 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain Ethereum. Khối mới nhất trên blockchain Ethereum là 23848121.
Câu hỏi thường gặp
Ai đã tạo ra chuỗi khối Ethereum?
Chuỗi khối Ethereum được tạo ra bởi Vitalik Buterin, với quá trình phát triển bắt đầu vào cuối năm 2013 và chính thức ra mắt vào ngày 30 tháng 7 năm 2015.
Mục đích chính của chuỗi khối Ethereum là gì?
Mục tiêu chính của Ethereum là cung cấp khả năng sử dụng tiền kỹ thuật số mà không cần đến ngân hàng hoặc các nhà cung cấp dịch vụ thanh toán, cũng như tạo ra các ứng dụng bằng công nghệ chuỗi khối của Ethereum.
Có bao nhiêu token ETH đang lưu hành trong mạng Ethereum?
Hiện có 121 triệu ETH đang lưu hành, trong đó 60 triệu thuộc về những người dùng đầu tiên của hệ sinh thái Ethereum và 12 triệu thuộc về các quỹ phát triển.



