- 24 giờ Giao dịch3.297
- 24 giờ Khối lượng256,2 N US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11,38 US$ | 643 ngày 6 giờ 49 phút | 270,3 N US$ | 956,8 N US$ | 4 | 15,29 US$ | 0% | 0% | 0.51% | -6.39% | ||
2 | 11,42 US$ | 643 ngày 6 giờ 49 phút | 62,2 N US$ | 956,3 N US$ | 10 | 3 N US$ | 0% | 2.47% | 0.34% | -13.81% | ||
3 | 11,3 US$ | 643 ngày 6 giờ 37 phút | 18,1 N US$ | 951 N US$ | 68 | 4,1 N US$ | 0% | -0.77% | -0.52% | -16.24% | ||
4 | 3.838,78 US$ | 904 ngày 3 giờ 55 phút | 8,3 N US$ | 16,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -10.94% | ||
5 | 0,053773 US$ | 640 ngày 1 giờ 19 phút | 4,2 N US$ | 3,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
6 | 11,3 US$ | 643 ngày 6 giờ 37 phút | 3,1 N US$ | 951 N US$ | 280 | 26,2 N US$ | 0% | -0.62% | -0.20% | -15.97% | ||
7 | 0,002032 US$ | 743 ngày 5 giờ 2 phút | 2,8 N US$ | 5,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -17.89% | ||
8 | 0,051433 US$ | 640 ngày 17 giờ 23 phút | 2,7 N US$ | 1,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 0,05248 US$ | 640 ngày 8 giờ 32 phút | 2,6 N US$ | 170,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
10 | 3.840,68 US$ | 580 ngày 19 giờ 13 phút | 2,5 N US$ | 18,5 Tr US$ | 3 | 8,68 US$ | 0% | -1.23% | -1.24% | -6.07% | ||
11 | 0,01639 US$ | 378 ngày 4 giờ 28 phút | 2,4 N US$ | 84,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
12 | 0,9945 US$ | 584 ngày 13 giờ 56 phút | 2,1 N US$ | 19,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
13 | 0,00009042 US$ | 626 ngày 8 giờ 18 phút | 2 N US$ | 90,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
14 | 0,01021 US$ | 543 ngày 23 giờ 39 phút | 1,3 N US$ | 4,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
15 | 0,5135 US$ | 650 ngày 7 giờ 53 phút | 1,3 N US$ | 205,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
16 | 0,000515 US$ | 638 ngày 22 giờ 18 phút | 1 N US$ | 515,07 US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
Wagmi là gì?
WAGMI is a multichain decentralized exchange built around advanced liquidity management and community governance. It features the GMI multiposition concentrator, an auto‑rebalancing strategy that keeps user exposure optimized across multiple chained V3 pools, maximizing returns while minimizing impermanent loss. GMI token holders earn shared fees from all underlying pools, reflecting collective success. WAGMI also plans to add leveraged trading and limit order support on V3 pools in future upgrades. Governance is token-driven and decentralized, empowering holders to steer platform growth. Launched initially on zkSync Era and Fantom, it has expanded to Kava and Metis, with ongoing deployments planned via its omni-chain framework. Backed by strategic partnerships and a community-centric development ethos, WAGMI aims to bridge centralized efficiency with DeFi transparency and flexibility.
Dữ liệu thời gian thực của Wagmi
Tính đến 11 tháng 10, 2025, có 67 cặp giao dịch trên DEX Wagmi. TVL (Total Value Locked) là 383.831,61 US$, với khối lượng giao dịch là 256.176,96 US$ trong 3297 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Wagmi là gì?
Wagmi là một nền tảng hạ tầng Web3, nổi tiếng với thư viện TypeScript dựa trên React mạnh mẽ và thân thiện với nhà phát triển, được sử dụng rộng rãi trong phát triển front-end dựa trên Ethereum. Nó cung cấp các công cụ và SDK giúp nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung hiện đại và hiệu quả về gas. Wagmi đơn giản hóa việc kết nối ví, đọc hợp đồng và tương tác với các mạng Ethereum, tập trung vào trải nghiệm nhà phát triển, hiệu suất và độ ổn định.
Phí giao dịch trên Wagmi là bao nhiêu?
Wagmi không phải nền tảng giao dịch hay DEX nên không thu phí giao dịch. Nó cung cấp các tiện ích phát triển chứ không phải chức năng sàn giao dịch.
Tính năng chính của Wagmi là gì?
Tính năng chính là thư viện dựa trên React mạnh mẽ và thân thiện với nhà phát triển, giúp đơn giản hóa việc kết nối ví, đọc hợp đồng và tương tác với mạng Ethereum cho các nhà phát triển dApp.