- 24 giờ Giao dịch1.566
- 24 giờ Khối lượng260,6 N US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5.370,6 US$ | 554 ngày 23 giờ 8 phút | 164,2 N US$ | 448,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 0,02966 US$ | 554 ngày 23 giờ 10 phút | 58,4 N US$ | 414,2 Tr US$ | 34 | 1,2 N US$ | 0% | 3.92% | 4.15% | 3.90% | ||
| 3 | 0,02959 US$ | 554 ngày 23 giờ 10 phút | 48,6 N US$ | 413,2 Tr US$ | 41 | 1,6 N US$ | 0% | 3.76% | 3.93% | 4.05% | ||
| 4 | 86.811,65 US$ | 554 ngày 23 giờ 6 phút | 24 N US$ | 2,1 Tr US$ | 4 | 115,6 US$ | 0% | 0% | -0.93% | -1.44% | ||
| 5 | 4.205,7 US$ | 520 ngày 5 giờ 32 phút | 23,6 N US$ | 865,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 6 | 2.980,79 US$ | 554 ngày 23 giờ 10 phút | 7,6 N US$ | 12,1 Tr US$ | 8 | 85,81 US$ | 0% | 2.39% | 1.75% | 1.45% | ||
| 7 | 4.267,68 US$ | 554 ngày 23 giờ 10 phút | 6,8 N US$ | 684,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 8 | 2.966,5 US$ | 554 ngày 23 giờ 10 phút | 5,8 N US$ | 12 Tr US$ | 3 | 43,25 US$ | 0% | 1.03% | 1.17% | 0.65% | ||
| 9 | 2.958,5 US$ | 554 ngày 23 giờ 10 phút | 4,2 N US$ | 12 Tr US$ | 3 | 29,77 US$ | 0% | 0.89% | 1.38% | 1.38% | ||
| 10 | 4.777,51 US$ | 509 ngày 19 giờ 58 phút | 1,3 N US$ | 7,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 11 | 6.394,48 US$ | 554 ngày 23 giờ | 1,2 N US$ | 6,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
Dữ liệu thời gian thực của SyncSwap V2.1
Tính đến 26 tháng 12, 2025, có 13 cặp giao dịch trên DEX SyncSwap V2.1. TVL (Total Value Locked) là 294.689,96 US$, với khối lượng giao dịch là 260.557,08 US$ trong 1566 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
SyncSwap V2.1 là gì?
SyncSwap V2.1 là phiên bản cập nhật của sàn giao dịch phi tập trung trên zkSync Era. Nó phát triển trên các tính năng của V2, duy trì các pool Aqua, Classic và Stable đồng thời giới thiệu các tối ưu hóa như hợp đồng Fee Manager được cập nhật và tiếp tục hỗ trợ mô hình thanh khoản tập trung.
Phí giao dịch trên SyncSwap V2.1 là bao nhiêu?
Phí giao dịch linh hoạt và được thiết lập cho từng loại pool. Phí có thể được cấu hình với tỷ lệ động, định hướng và bao gồm các khoản giảm phí cho người staking token hoặc đối tác. Cài đặt phí được quản lý thông qua quản trị cộng đồng và có thể cập nhật khi cần.
Tính năng chính của SyncSwap V2.1 là gì?
Điểm nổi bật chính là Aqua Pool v2.1, một pool thanh khoản tập trung được nâng cấp hoạt động giống như các pool twocrypto của Curve, với tính năng tự động cân bằng lại cho token staking biến động và có tính thanh khoản cao. Phiên bản này cũng bao gồm Fee Manager được tăng cường từ V1 đến V2.1.



