- 24 giờ Giao dịch3.725
- 24 giờ Khối lượng567,8 N US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,05604 US$ | 423 ngày 11 giờ 32 phút | 757 N US$ | 770,2 Tr US$ | 21 | 6,7 N US$ | -0.07% | -1.77% | -2.55% | -3.18% | ||
2 | 4.208,75 US$ | 424 ngày 5 giờ | 118,8 N US$ | 19,4 Tr US$ | 12 | 1,7 N US$ | 0% | -0.31% | -1.78% | -0.25% | ||
3 | 0,05607 US$ | 423 ngày 11 giờ 29 phút | 73,9 N US$ | 770,6 Tr US$ | 22 | 3,2 N US$ | 0% | -1.16% | -2.66% | -3.31% | ||
4 | 118.481,92 US$ | 482 ngày 2 giờ 33 phút | 46,8 N US$ | 11,5 Tr US$ | 186 | 53,4 N US$ | 0.25% | -0.23% | -0.94% | 0.52% | ||
5 | 118.590,81 US$ | 438 ngày 2 giờ 54 phút | 27,5 N US$ | 5,2 Tr US$ | 38 | 8,6 N US$ | 0% | -0.68% | -0.35% | 0.07% | ||
6 | 6,57 US$ | 322 ngày 2 giờ 2 phút | 27,3 N US$ | 450,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.47% | ||
7 | 0,03278 US$ | 658 ngày 13 giờ 16 phút | 26,8 N US$ | 51,4 N US$ | 3 | 49,15 US$ | 0% | 0% | -0.83% | 4.23% | ||
8 | 0,05717 US$ | 422 ngày 17 giờ 25 phút | 17,7 N US$ | 785,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.10% | ||
9 | 4.205,06 US$ | 635 ngày 15 giờ 12 phút | 17,1 N US$ | 63,2 Tr US$ | 186 | 11,1 N US$ | 0.04% | -1.06% | -2.31% | 0.21% | ||
10 | 1 US$ | 639 ngày 11 giờ 52 phút | 15,9 N US$ | 19,9 Tr US$ | 53 | 6,3 N US$ | -0.02% | -0.02% | -0.02% | -0.01% | ||
11 | 0,05631 US$ | 422 ngày 21 giờ 24 phút | 15,6 N US$ | 774 Tr US$ | 8 | 179,31 US$ | 0% | -1.01% | -2.44% | -3.70% | ||
12 | 11,23 US$ | 469 ngày 11 giờ 27 phút | 15,4 N US$ | 32,7 N US$ | 2 | 66,91 US$ | 0% | 0% | 0.03% | 2.19% | ||
13 | 4.255,03 US$ | 658 ngày 14 giờ 49 phút | 10,6 N US$ | 19,6 Tr US$ | 1 | 12,65 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.22% | ||
14 | 0,03282 US$ | 658 ngày 11 giờ 54 phút | 9,4 N US$ | 51,4 N US$ | 3 | 49,19 US$ | 0% | 0% | -0.94% | 4.39% | ||
15 | 1 US$ | 438 ngày 2 giờ 49 phút | 5,7 N US$ | 31,9 Tr US$ | 5 | 253,15 US$ | 0% | -0.00% | -0.02% | 0.03% | ||
16 | 4.208,12 US$ | 423 ngày 6 giờ 21 phút | 5,3 N US$ | 19,4 Tr US$ | 6 | 1,5 N US$ | 0% | -0.25% | -1.04% | -1.19% | ||
17 | 0,05756 US$ | 423 ngày 11 giờ 32 phút | 4,7 N US$ | 791,1 Tr US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.92% | ||
18 | 0,02086 US$ | 227 ngày 14 giờ 17 phút | 3,5 N US$ | 5,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
19 | 11,14 US$ | 455 ngày 13 giờ 35 phút | 3,4 N US$ | 32,4 N US$ | 3 | 289,91 US$ | -0.74% | -0.74% | -0.93% | 1.54% | ||
20 | 0,1033 US$ | 369 ngày 2 giờ 37 phút | 3,3 N US$ | 1,16 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 4.262,2 US$ | 426 ngày 6 giờ 44 phút | 2,4 N US$ | 19,6 Tr US$ | 2 | 4,76 US$ | 0% | 0% | -0.74% | 0.09% | ||
22 | 0,9942 US$ | 419 ngày 10 giờ 39 phút | 2,2 N US$ | 55,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
23 | 0,003135 US$ | 230 ngày 2 giờ 9 phút | 1,9 N US$ | 7,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
24 | 117.985,78 US$ | 423 ngày 6 giờ 12 phút | 1,8 N US$ | 5,2 Tr US$ | 2 | 28,67 US$ | 0% | 0% | -0.91% | -2.08% | ||
25 | 0,9993 US$ | 422 ngày 18 giờ 24 phút | 1,7 N US$ | 46 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
26 | 0,05624 US$ | 422 ngày 21 giờ 22 phút | 1,7 N US$ | 773 Tr US$ | 3 | 56,81 US$ | 0% | 0% | -2.01% | -3.23% | ||
27 | 0,9586 US$ | 419 ngày 10 giờ 42 phút | 1,6 N US$ | 356,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
28 | 0,05892 US$ | 423 ngày 5 giờ 22 phút | 1,4 N US$ | 809,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.01% | ||
29 | 4.235,91 US$ | 438 ngày 3 giờ 13 phút | 1,4 N US$ | 19,5 Tr US$ | 2 | 19,91 US$ | 0% | 0% | -1.74% | 0.35% | ||
30 | 0,079562 US$ | 246 ngày 19 giờ 50 phút | 1,4 N US$ | 1,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
31 | 0,1048 US$ | 219 ngày 11 giờ 26 phút | 1,2 N US$ | 27,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
32 | 0,003414 US$ | 230 ngày 6 giờ 27 phút | 1,1 N US$ | 8,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
33 | 4.269,32 US$ | 445 ngày 17 giờ 13 phút | 1 N US$ | 20,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.92% | ||
34 | 119.028,48 US$ | 423 ngày 5 giờ 20 phút | 1 N US$ | 5,2 Tr US$ | 2 | 37,57 US$ | 0% | 0% | -0.78% | 0.27% | ||
35 | 1 US$ | 423 ngày 6 giờ 5 phút | 1 N US$ | 67,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
36 | 0,9956 US$ | 636 ngày 20 giờ 38 phút | 1 N US$ | 254,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
Oku là gì?
Oku là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) không lưu ký và là công cụ tổng hợp siêu dữ liệu được xây dựng trên Uniswap v3, cung cấp các tính năng giao dịch nâng cao trên hơn 24 chuỗi tương thích với EVM. Được tài trợ bởi 1 đô la.Với khoản tài trợ 6 triệu đô la từ Uniswap Foundation, Oku cung cấp cho người dùng các lệnh thị trường và lệnh giới hạn, quản lý vị thế thanh khoản và bảng điều khiển phân tích toàn diện. Nền tảng này tích hợp với nhiều đơn vị tổng hợp và cầu nối, đảm bảo tỷ giá tối ưu cho các giao dịch hoán đổi và giao dịch chuỗi chéo. Ngoài ra, Oku còn cung cấp dịch vụ chuyển/rút tiền fiat miễn phí cho các ngân hàng EU và Hoa Kỳ. Tập trung vào các công cụ chuyên nghiệp và giao diện thân thiện với người dùng, Oku hướng đến mục tiêu nâng cao trải nghiệm giao dịch phi tập trung.
Dữ liệu thời gian thực của Oku
Tính đến 11 tháng 8, 2025, có 245 cặp giao dịch trên DEX Oku. TVL (Total Value Locked) là 1.250.399,87 US$, với khối lượng giao dịch là 567.772,54 US$ trong 3725 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Oku Trade là gì?
Oku Trade là một meta-aggregator không giám sát và giao diện front-end cho Uniswap V3 trên hơn 16 chuỗi tương thích EVM. Nó cung cấp các công cụ cấp độ chuyên nghiệp như hoán đổi thị trường, lệnh giới hạn trên chuỗi, định tuyến thông minh, phân tích token và vị trí thanh khoản, và bộ tổng hợp cầu nối — tất cả đều không tính phí nền tảng.
Phí giao dịch trên Oku Trade là bao nhiêu?
Oku không tính phí hoán đổi hay phí nền tảng. Người dùng chỉ trả phí gas blockchain và bất kỳ phí pool Uniswap V3 cơ bản nào.
Tính năng chính của Oku Trade là gì?
Các tính năng nổi bật bao gồm lệnh giới hạn hoàn toàn trên chuỗi và định tuyến lệnh thông minh qua nhiều bộ định tuyến để thực hiện tốt nhất, cùng với phân tích minh bạch, công cụ thị trường (biểu đồ, theo dõi vị trí) và so sánh tỷ lệ cầu nối — tất cả đều không có phí bổ sung.