- 24 giờ Giao dịch7.615
- 24 giờ Khối lượng37,3 N US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 0,9998 US$ | 25 ngày 12 giờ 21 phút | 71,5 N US$ | 6,1 Tr US$ | 1 | 1,2 US$ | 0% | 0% | 0% | -8.02% | ||
| 2 | 0,0003681 US$ | 383 ngày 23 giờ 10 phút | 59 N US$ | 326,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 3 | 92.133,74 US$ | 430 ngày 14 giờ 39 phút | 36,6 N US$ | 2,4 T US$ | 389 | 1,5 N US$ | -0.08% | 0.21% | 0.70% | 3.15% | ||
| 4 | 0,008737 US$ | 328 ngày 4 giờ 37 phút | 26,8 N US$ | 6,1 Tr US$ | 266 | 74,14 US$ | 0.04% | 0.06% | 1.10% | 2.35% | ||
| 5 | 0,0001566 US$ | 796 ngày 22 giờ 14 phút | 18,3 N US$ | 62,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 6 | 0,0003742 US$ | 376 ngày 1 giờ 27 phút | 14,1 N US$ | 64,5 N US$ | 3 | 70,99 US$ | 0% | 0% | 0.11% | 2.59% | ||
| 7 | 0,0206 US$ | 807 ngày 2 giờ 13 phút | 10,6 N US$ | 468 N US$ | 22 | 7,27 US$ | 0% | -0.09% | 0.68% | 2.85% | ||
| 8 | 0,00003384 US$ | 630 ngày 16 giờ 11 phút | 9,7 N US$ | 33,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.17% | ||
| 9 | 0,0009863 US$ | 88 ngày 15 giờ 1 phút | 8,6 N US$ | 4,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.99% | ||
| 10 | 10,47 US$ | 461 ngày 1 giờ 14 phút | 5,9 N US$ | 3,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 11 | 0,003988 US$ | 94 ngày 14 giờ 2 phút | 5,8 N US$ | 69,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 0,01977 US$ | 804 ngày 10 giờ 50 phút | 5,6 N US$ | 4,5 Tr US$ | 2 | 7,4 US$ | 0% | 0% | 0.47% | 0.40% | ||
| 13 | 1,22 US$ | 376 ngày 1 giờ 53 phút | 5 N US$ | 38,7 Tr US$ | 5 | 3,29 US$ | 0% | 0% | 0.42% | 0.18% | ||
| 14 | 3.158,63 US$ | 745 ngày 8 giờ 20 phút | 4,4 N US$ | 609,3 Tr US$ | 147 | 1,3 N US$ | 0% | -0.07% | 0.85% | 3.83% | ||
| 15 | 1,4 US$ | 535 ngày 4 giờ 12 phút | 4 N US$ | 9 Tr US$ | 15 | 159,79 US$ | 0% | 0.52% | 1.15% | 1.79% | ||
| 16 | 0,0005634 US$ | 393 ngày 21 giờ 13 phút | 2,2 N US$ | 2,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,0003707 US$ | 350 ngày 7 giờ 57 phút | 1,7 N US$ | 329,2 N US$ | 1 | 4,76 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.20% | ||
| 18 | 33,5 US$ | 453 ngày 19 giờ 4 phút | 1,2 N US$ | 7,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 19 | 3.160,16 US$ | 805 ngày 5 giờ 30 phút | 1,2 N US$ | 609,3 Tr US$ | 118 | 39,84 US$ | 0% | -0.10% | 1.14% | 4.34% | ||
| 20 | 3.160,24 US$ | 610 ngày 7 giờ 41 phút | 1,2 N US$ | 608,7 Tr US$ | 16 | 6,65 US$ | 0% | 0% | 0.84% | 4.18% | ||
| 21 | 3.157,86 US$ | 806 ngày 19 giờ 35 phút | 1,1 N US$ | 609,1 Tr US$ | 23 | 16,06 US$ | 0% | 0.04% | 0.87% | 3.95% | ||
| 22 | 0,0001307 US$ | 480 ngày 14 giờ 46 phút | 1 N US$ | 129,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 23 | 0,0001241 US$ | 351 ngày 6 giờ 9 phút | 1 N US$ | 110,2 N US$ | 1 | 5,12 US$ | 0% | 0% | 0% | 4.66% | ||
Equalizer Exchange là gì?
Equalizer Exchange là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên blockchain Fantom, cung cấp dịch vụ hoán đổi token, nhóm thanh khoản và các khoản vay nhanh với mức phí thấp. Nó sử dụng một mô hình quản trị độc đáo kết hợp các yếu tố từ ve(3,3) của Curve và OlympusDAO, cho phép người dùng khóa mã thông báo $EQUAL vào NFT veEQUAL có thể chuyển nhượng để kiếm phí và tác động đến lượng phát thải. Nền tảng này sử dụng mô hình Nguồn cung cố định (QFS) để phân phối mã thông báo, điều chỉnh phần thưởng dựa trên hoạt động của nhóm thanh khoản sau mỗi 6 giờ. Equalizer cũng giới thiệu token EQUITY, một chứng từ lưu trữ đại diện cho chỉ số tài sản đa dạng, thưởng cho người nắm giữ bằng sự kết hợp giữa token $EQUAL và veEQUAL. Cách tiếp cận sáng tạo này nhằm mục đích cung cấp các động lực thanh khoản bền vững và phân phối token quản trị công bằng hơn.
Dữ liệu thời gian thực của Equalizer Exchange
Tính đến 8 tháng 12, 2025, có 210 cặp giao dịch trên DEX Equalizer Exchange. TVL (Total Value Locked) là 314.519,45 US$, với khối lượng giao dịch là 37.346,37 US$ trong 7615 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Equalizer Exchange là gì?
Equalizer là một DEX đa chuỗi cung cấp giao dịch tài sản biến động và ổn định với phí động và quản trị token ve.
Phí giao dịch trên Equalizer là bao nhiêu?
Phí thay đổi: khoảng 0,02–0,04% cho các pool ổn định, khoảng 0,2–1% cho các pool biến động. Phí được phân phối cho các nhà cung cấp thanh khoản và người giữ veEQUAL.
Tính năng chính của Equalizer là gì?
Thiết kế AMM kép và quản trị dựa trên veEQUAL cho phép kiểm soát phí linh hoạt và thưởng.
Equalizer có an toàn không?
Một phần. Nó sử dụng các hợp đồng đã được kiểm toán nhưng đã bị khai thác vào năm 2024. Người dùng nên thu hồi các phê duyệt không sử dụng và cẩn trọng.



