- 24 giờ Giao dịch15.370
- 24 giờ Khối lượng75 N US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,03063 US$ | 206 ngày 14 giờ 36 phút | 213,8 N US$ | 20,6 Tr US$ | 25 | 4,8 N US$ | 0% | -2.72% | -7.46% | -4.94% | ||
2 | 0,0004994 US$ | 262 ngày 9 giờ 9 phút | 82 N US$ | 447,8 N US$ | 3 | 49,72 US$ | 0% | 0% | 2.91% | 3.65% | ||
3 | 0,01782 US$ | 685 ngày 12 giờ 12 phút | 66,4 N US$ | 402,5 N US$ | 8 | 86,3 US$ | 0% | -0.19% | 1.50% | 4.05% | ||
4 | 0,001421 US$ | 254 ngày 11 giờ 26 phút | 25,7 N US$ | 210,5 N US$ | 5 | 154,59 US$ | 0% | 0% | 0.66% | 1.96% | ||
5 | 0,0001908 US$ | 675 ngày 8 giờ 13 phút | 24,7 N US$ | 77,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
6 | 116.948,68 US$ | 309 ngày 38 phút | 24,2 N US$ | 2,06 T US$ | 572 | 3,1 N US$ | 0.18% | 0.32% | 0.70% | -0.24% | ||
7 | 4.055,49 US$ | 623 ngày 18 giờ 18 phút | 8,3 N US$ | 705,8 Tr US$ | 47 | 931,26 US$ | 0% | 0.03% | 2.24% | 4.63% | ||
8 | 2,02 US$ | 254 ngày 11 giờ 51 phút | 8,1 N US$ | 56,5 Tr US$ | 5 | 76,19 US$ | 0% | 0% | 0.34% | 1.72% | ||
9 | 16,05 US$ | 339 ngày 11 giờ 13 phút | 8 N US$ | 4,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
10 | 0,00072 US$ | 272 ngày 7 giờ 11 phút | 2,8 N US$ | 3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
11 | 0,002944 US$ | 371 ngày 17 giờ 23 phút | 2,3 N US$ | 2,9 Tr US$ | 1 | 7,42 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.75% | ||
12 | 0,0004982 US$ | 228 ngày 17 giờ 56 phút | 2 N US$ | 439,3 N US$ | 2 | 9,34 US$ | 0% | 0% | 0.95% | 2.40% | ||
13 | 0,01094 US$ | 276 ngày 21 giờ 29 phút | 1,8 N US$ | 1,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.67% | ||
14 | 1,04 US$ | 254 ngày 11 giờ 24 phút | 1,8 N US$ | 1,79 T US$ | 69 | 508,32 US$ | 0.70% | 1.81% | 8.90% | 22.42% | ||
15 | 4.052,87 US$ | 685 ngày 5 giờ 34 phút | 1,6 N US$ | 707,6 Tr US$ | 17 | 20,3 US$ | 0% | 0% | 1.56% | 4.35% | ||
16 | 4.074,94 US$ | 683 ngày 15 giờ 28 phút | 1,5 N US$ | 708,2 Tr US$ | 881 | 1,8 N US$ | 0.85% | 0.28% | 2.58% | 5.25% | ||
17 | 0,0004951 US$ | 262 ngày 8 giờ 58 phút | 1,3 N US$ | 439,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.83% | ||
18 | 0,0001659 US$ | 229 ngày 16 giờ 7 phút | 1,3 N US$ | 147,4 N US$ | 5 | 15,72 US$ | 0% | 0% | 1.56% | 2.81% | ||
19 | 0,04566 US$ | 679 ngày 15 giờ 11 phút | 1,2 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.29% | ||
20 | 33,5 US$ | 332 ngày 5 giờ 2 phút | 1,2 N US$ | 7,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 0,0001307 US$ | 359 ngày 44 phút | 1 N US$ | 129,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
22 | 49,56 US$ | 281 ngày 18 giờ 14 phút | 1 N US$ | 71,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
Equalizer Exchange là gì?
Equalizer Exchange là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên blockchain Fantom, cung cấp dịch vụ hoán đổi token, nhóm thanh khoản và các khoản vay nhanh với mức phí thấp. Nó sử dụng một mô hình quản trị độc đáo kết hợp các yếu tố từ ve(3,3) của Curve và OlympusDAO, cho phép người dùng khóa mã thông báo $EQUAL vào NFT veEQUAL có thể chuyển nhượng để kiếm phí và tác động đến lượng phát thải. Nền tảng này sử dụng mô hình Nguồn cung cố định (QFS) để phân phối mã thông báo, điều chỉnh phần thưởng dựa trên hoạt động của nhóm thanh khoản sau mỗi 6 giờ. Equalizer cũng giới thiệu token EQUITY, một chứng từ lưu trữ đại diện cho chỉ số tài sản đa dạng, thưởng cho người nắm giữ bằng sự kết hợp giữa token $EQUAL và veEQUAL. Cách tiếp cận sáng tạo này nhằm mục đích cung cấp các động lực thanh khoản bền vững và phân phối token quản trị công bằng hơn.
Dữ liệu thời gian thực của Equalizer Exchange
Tính đến 8 tháng 8, 2025, có 189 cặp giao dịch trên DEX Equalizer Exchange. TVL (Total Value Locked) là 495.277,08 US$, với khối lượng giao dịch là 75.013,72 US$ trong 15370 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
Equalizer Exchange là gì?
Equalizer là một DEX đa chuỗi cung cấp giao dịch tài sản biến động và ổn định với phí động và quản trị token ve.
Phí giao dịch trên Equalizer là bao nhiêu?
Phí thay đổi: khoảng 0,02–0,04% cho các pool ổn định, khoảng 0,2–1% cho các pool biến động. Phí được phân phối cho các nhà cung cấp thanh khoản và người giữ veEQUAL.
Tính năng chính của Equalizer là gì?
Thiết kế AMM kép và quản trị dựa trên veEQUAL cho phép kiểm soát phí linh hoạt và thưởng.
Equalizer có an toàn không?
Một phần. Nó sử dụng các hợp đồng đã được kiểm toán nhưng đã bị khai thác vào năm 2024. Người dùng nên thu hồi các phê duyệt không sử dụng và cẩn trọng.