- 24 giờ Giao dịch86.606
- 24 giờ Khối lượng15,5 Tr US$
Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,04555 US$ | 654 ngày 21 giờ 3 phút | 1,3 Tr US$ | 19,4 Tr US$ | 26 | 23,8 N US$ | -0.33% | 0.06% | -6.07% | -18.43% | ||
2 | 0,9999 US$ | 380 ngày 17 giờ 30 phút | 838,7 N US$ | 8,7 Tr US$ | 536 | 76,5 N US$ | 0.00% | -0.02% | 0.00% | -0.02% | ||
3 | 1,15 US$ | 380 ngày 17 giờ 49 phút | 612,2 N US$ | 51,2 Tr US$ | 679 | 309 N US$ | 0.05% | -0.03% | -0.31% | -0.26% | ||
4 | 3.815,13 US$ | 379 ngày 8 giờ 7 phút | 446,8 N US$ | 718,1 Tr US$ | 9.873 | 751,4 N US$ | 0.59% | 0.97% | -1.33% | -12.85% | ||
5 | 112.577,55 US$ | 43 ngày 8 giờ 56 phút | 205,2 N US$ | 2,44 T US$ | 2.529 | 254,2 N US$ | 0.28% | 0.89% | 0.23% | -7.23% | ||
6 | 4.196,05 US$ | 326 ngày 12 giờ 39 phút | 136,1 N US$ | 96,7 Tr US$ | 375 | 107,1 N US$ | 0.55% | 0.96% | -1.29% | -12.96% | ||
7 | 0,003938 US$ | 323 ngày 5 giờ 17 phút | 131,2 N US$ | 3,9 Tr US$ | 18 | 1,2 N US$ | 0.07% | -1.36% | -4.69% | -20.41% | ||
8 | 4.114,32 US$ | 682 ngày 9 giờ 11 phút | 127,3 N US$ | 94,8 Tr US$ | 36 | 13,7 N US$ | 0% | -1.43% | -4.47% | -14.76% | ||
9 | 0,000249 US$ | 525 ngày 8 giờ 21 phút | 71,8 N US$ | 249,1 N US$ | 14 | 638,84 US$ | 0% | 0.10% | -6.40% | -25.46% | ||
10 | 112.505,38 US$ | 332 ngày 8 giờ 54 phút | 70,3 N US$ | 2,44 T US$ | 2.628 | 1,4 Tr US$ | 0.18% | 0.99% | 0.05% | -7.33% | ||
11 | 0,0002761 US$ | 9 ngày 6 giờ | 55,4 N US$ | 27,6 Tr US$ | 310 | 54,2 N US$ | 0.42% | 3.74% | 3.62% | -26.14% | ||
12 | 0,003948 US$ | 326 ngày 12 giờ 33 phút | 23,4 N US$ | 3,9 Tr US$ | 3 | 30,76 US$ | 0% | 0.97% | -1.96% | -18.43% | ||
13 | 0,7414 US$ | 43 ngày 8 giờ 38 phút | 14,8 N US$ | 368,8 Tr US$ | 1.887 | 69,8 N US$ | 1.85% | 4.73% | 7.85% | -29.97% | ||
14 | 0,04947 US$ | 333 ngày 10 giờ 29 phút | 12,3 N US$ | 523,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -20.49% | ||
15 | 0,001766 US$ | 242 ngày 12 giờ 30 phút | 10,8 N US$ | 176,6 Tr US$ | 23 | 139,03 US$ | 0.62% | 2.06% | -5.92% | -31.41% | ||
16 | 0,04561 US$ | 682 ngày 10 giờ 52 phút | 10,7 N US$ | 19,4 Tr US$ | 40 | 1,1 N US$ | 0% | -1.34% | -3.82% | -17.67% | ||
17 | 0,09744 US$ | 11 giờ 24 phút | 8,2 N US$ | 974,5 Tr US$ | 1.838 | 46,8 N US$ | 0.88% | -0.86% | 16.91% | -15.55% | ||
18 | 0,0026 US$ | 16 ngày 16 giờ | 8,1 N US$ | 260 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
19 | 112.448,03 US$ | 332 ngày 8 giờ 55 phút | 4,1 N US$ | 2,44 T US$ | 274 | 6,2 N US$ | 0.22% | 0.85% | -0.21% | -7.41% | ||
20 | 0,04543 US$ | 380 ngày 16 giờ 37 phút | 3,6 N US$ | 19,3 Tr US$ | 35 | 295,9 US$ | 0% | -5.19% | -1.29% | -19.09% | ||
21 | 0,0007471 US$ | 682 ngày 10 giờ 6 phút | 3,4 N US$ | 314,3 Tr US$ | 16 | 75,77 US$ | 0% | 1.29% | -3.04% | -23.01% | ||
22 | 0,001004 US$ | 325 ngày 23 giờ 53 phút | 3,4 N US$ | 1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
23 | 3.805,59 US$ | 380 ngày 17 giờ 50 phút | 2,7 N US$ | 716,3 Tr US$ | 1.166 | 2,7 N US$ | -0.40% | 0.81% | -1.59% | -13.01% | ||
24 | 0,00003439 US$ | 291 ngày 21 giờ 26 phút | 2,4 N US$ | 3,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
25 | 0,0006907 US$ | 180 ngày 10 giờ 17 phút | 2,3 N US$ | 69,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
26 | 0,9784 US$ | 214 ngày 10 giờ 37 phút | 2,2 N US$ | 9,78 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
27 | 0,03073 US$ | 255 ngày 1 giờ 7 phút | 2,2 N US$ | 30,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
28 | 0,0002514 US$ | 507 ngày 15 giờ 43 phút | 2,1 N US$ | 251,5 N US$ | 6 | 10,44 US$ | 0% | 0% | -5.73% | -24.53% | ||
29 | 0,6551 US$ | 609 ngày 11 giờ 50 phút | 2 N US$ | 777,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
30 | 0,00008418 US$ | 261 ngày 23 giờ 45 phút | 2 N US$ | 8,4 N US$ | 3 | 54,71 US$ | 0% | 0% | -6.74% | -24.51% | ||
31 | 0,006363 US$ | 214 ngày 9 giờ 56 phút | 1,9 N US$ | 636,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
32 | 0,04583 US$ | 682 ngày 10 giờ 52 phút | 1,5 N US$ | 19,5 Tr US$ | 12 | 50,07 US$ | 0% | -2.68% | -2.65% | -17.52% | ||
33 | 2.609,35 US$ | 379 ngày 8 giờ 9 phút | 1,2 N US$ | 455,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
34 | 0,0000339 US$ | 292 ngày 1 phút | 1,2 N US$ | 3,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
35 | 1 US$ | 212 ngày 10 giờ 29 phút | 1,2 N US$ | 10 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
36 | 0,05317 US$ | 434 ngày 9 giờ 25 phút | 1,1 N US$ | 15,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
37 | 3.808,91 US$ | 682 ngày 10 giờ 53 phút | 1,1 N US$ | 716,9 Tr US$ | 37 | 62,41 US$ | 0.57% | 0.93% | -1.65% | -12.93% | ||
38 | 84.657,73 US$ | 214 ngày 8 giờ 47 phút | 1 N US$ | 674,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
AlienBase V3 là gì?
Alien Base V3 là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX) hoạt động trên mạng lưới Base, được thiết kế để cung cấp trải nghiệm giao dịch hiệu quả và chi phí thấp. Được xây dựng dựa trên cơ chế chuỗi truyền thống sử dụng giao thức thanh khoản tự động được quản lý bởi công thức sản phẩm không đổi, Alien Base V3 cho phép người dùng giao dịch mã thông báo một cách liền mạch trong khi vẫn duy trì toàn quyền kiểm soát tài sản của mình thông qua các hợp đồng thông minh không lưu ký. Nền tảng này giới thiệu token PLP (Pulse Liquidity Provider), cho phép người dùng tạo các vị thế thanh khoản có thể được sử dụng trong các giao thức khai thác. Tính năng này đặc biệt có lợi cho các cộng đồng muốn thiết lập nhóm thanh khoản ban đầu tăng lên theo thời gian do tính năng tự động gộp các khoản phí kiếm được.
Dữ liệu thời gian thực của AlienBase V3
Tính đến 11 tháng 10, 2025, có 144 cặp giao dịch trên DEX AlienBase V3. TVL (Total Value Locked) là 4.196.538,13 US$, với khối lượng giao dịch là 15.482.839,43 US$ trong 86606 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
AlienBase V3 là gì?
AlienBase V3 là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX) hoạt động trên mạng Base. Nó cung cấp các tính năng như nhóm thanh khoản tập trung, yield farming và các công cụ giao dịch nâng cao, nhằm cung cấp trải nghiệm giao dịch token hiệu quả và an toàn.
Phí giao dịch trên AlienBase V3 là bao nhiêu?
AlienBase V3 sử dụng cấu trúc phí theo tầng dựa trên loại cặp giao dịch: 0,02% cho các cặp stablecoin 0,075% cho các tài sản blue-chip như ETH và BTC 0,30% cho các token vốn hóa trung bình 1% cho các token vốn hóa nhỏ hoặc dễ biến động
Tính năng chính của AlienBase V3 là gì?
Một tính năng nổi bật của AlienBase V3 là tích hợp Bunni, một hệ thống quản lý thanh khoản cho phép người dùng tạo kho tiền cho các phạm vi giá và bậc phí cụ thể. Điều này cho phép cung cấp thanh khoản tập trung, nâng cao hiệu quả vốn và độ chính xác của giao dịch.
AlienBase V3 có an toàn không?
AlienBase V3 đã trải qua các cuộc kiểm toán bảo mật của CertiK và Cyberscope, cho thấy cam kết đối với bảo mật nền tảng. Tuy nhiên, giống như tất cả các nền tảng DeFi, người dùng nên thận trọng và tự nghiên cứu trước khi tham gia vào các hoạt động giao dịch.