- 24 giờ Giao dịch122
- 24 giờ Khối lượng3 N US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4.380,95 US$ | 917 ngày 17 giờ 44 phút | 72,6 N US$ | 17,6 Tr US$ | 6 | 229,88 US$ | 0% | 0% | 1.12% | -2.60% | ||
2 | 4.648,59 US$ | - | 56,6 N US$ | 45,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
3 | 0,000267 US$ | 871 ngày 19 giờ 52 phút | 50,8 N US$ | 87,9 N US$ | 4 | 110,09 US$ | 0% | 0% | -0.98% | -3.94% | ||
4 | 4.363,84 US$ | 871 ngày 19 giờ 52 phút | 26,8 N US$ | 17,5 Tr US$ | 6 | 94,66 US$ | 0% | 0% | 0.73% | -3.22% | ||
5 | 4.346,28 US$ | 870 ngày 18 giờ 18 phút | 23,4 N US$ | 17,4 Tr US$ | 2 | 59,63 US$ | 0% | 0% | 0.51% | -3.60% | ||
6 | 12.994,04 US$ | 917 ngày 17 giờ 22 phút | 4,5 N US$ | 52,1 Tr US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.95% | ||
7 | 1,56 US$ | 904 ngày 9 giờ 24 phút | 3,9 N US$ | 149,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -12.03% | ||
8 | 13.526,97 US$ | - | 3,8 N US$ | 135 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 120.711,17 US$ | 820 ngày 15 giờ 41 phút | 3,6 N US$ | 4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.61% | ||
10 | 120.189,4 US$ | 835 ngày 3 giờ 17 phút | 3,3 N US$ | 4 Tr US$ | 2 | 28,12 US$ | 0% | 0.58% | 0.58% | -1.81% | ||
11 | 1,13 US$ | 854 ngày 16 giờ 27 phút | 2,4 N US$ | 3,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
12 | 121.546,9 US$ | 835 ngày 3 giờ 22 phút | 2,1 N US$ | 4,1 Tr US$ | 1 | 1,81 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.01% | ||
13 | 1 US$ | 871 ngày 19 giờ 25 phút | 2,1 N US$ | 74,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
14 | 12.901,85 US$ | 868 ngày 21 giờ 54 phút | 1,7 N US$ | 17,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.83% | ||
15 | 0,8017 US$ | 917 ngày 14 giờ 19 phút | 1,5 N US$ | 21,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
16 | 0,003814 US$ | 917 ngày 16 giờ 56 phút | 1,5 N US$ | 616,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.82% | ||
17 | 1,02 US$ | 898 ngày 16 giờ 9 phút | 1,4 N US$ | 149 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.31% | ||
18 | 13.055,23 US$ | 869 ngày 20 giờ 17 phút | 1,2 N US$ | 52,3 Tr US$ | 1 | 1,57 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.03% | ||
19 | 0,9771 US$ | 856 ngày 1 giờ 22 phút | 1,1 N US$ | 346,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
20 | 1,02 US$ | 904 ngày 10 giờ 20 phút | 1 N US$ | 148,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 0,4347 US$ | 786 ngày 12 giờ 34 phút | 1 N US$ | 5,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
22 | 4.408,18 US$ | 850 ngày 5 giờ 7 phút | 1 N US$ | 17,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
veSync là gì?
veSync is a community-driven decentralized exchange built on zkSync Era that integrates liquidity provision, governance, and rewards using a ve(3,3) tokenomics model. Originally inspired by Velodrome Finance, the protocol allows VS token holders to lock assets and receive veNFTs, which grant voting power and eligibility to earn trading fees, bribes, and emissions. veSync supports stable, volatile, and concentrated liquidity pools and lets users create new pools without permission. Its smart router optimizes swap execution across pool types, minimizing slippage and maximizing fee generation. Transactions on veSync benefit from zkSync’s fast and low-cost architecture. Designed to grow through community engagement and decentralized governance, veSync aims to elevate DeFi on the zkSync ecosystem.
Dữ liệu thời gian thực của veSync
Tính đến 10 tháng 10, 2025, có 182 cặp giao dịch trên DEX veSync. TVL (Total Value Locked) là 279.328,77 US$, với khối lượng giao dịch là 3.024,64 US$ trong 122 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
veSync là gì?
veSync là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên zkSync Era, sử dụng mô hình ve(3,3) do cộng đồng điều hành. Nó tập hợp thanh khoản DeFi cho hệ sinh thái zkSync và được thiết kế để nâng cao hiệu quả vốn và sự tham gia.
Phí giao dịch trên veSync là bao nhiêu?
Phí swap được trả cho nhà cung cấp thanh khoản. Người dùng có thể đặt cược token VS để nhận NFT biểu quyết veVS, giúp cấp quyền biểu quyết cho việc phát hành trực tiếp qua các thanh đo thanh khoản và nhận phần thưởng phí và hối lộ.
Tính năng chính của veSync là gì?
Điểm mạnh cốt lõi của veSync là kết hợp ba loại pool thanh khoản — Stable, Variable, và Concentrated — với quản trị ve(3,3). Người dùng đặt cược VS để tham gia bỏ phiếu thanh đo và nhận phần thưởng liên quan đến hoạt động của giao thức.