- 24 giờ Giao dịch45
- 24 giờ Khối lượng763,76 US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4.506,99 US$ | 898 ngày 11 giờ | 73,4 N US$ | 17,8 Tr US$ | 2 | 53,99 US$ | 0% | 0% | 0.15% | 1.01% | ||
2 | 4.470,21 US$ | - | 55,5 N US$ | 44,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
3 | 0,0002769 US$ | 852 ngày 13 giờ 8 phút | 52,3 N US$ | 90,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
4 | 0,003904 US$ | 898 ngày 11 giờ 1 phút | 30,5 N US$ | 630,7 N US$ | 1 | 1,52 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.26% | ||
5 | 4.498,88 US$ | 852 ngày 13 giờ 8 phút | 28,3 N US$ | 17,8 Tr US$ | 4 | 41,55 US$ | 0% | 0% | 0.40% | 0.41% | ||
6 | 4.484,88 US$ | 851 ngày 11 giờ 35 phút | 23,8 N US$ | 17,8 Tr US$ | 3 | 40,49 US$ | 0% | 0% | 0.02% | 0.15% | ||
7 | 0,061 US$ | 851 ngày 11 giờ 34 phút | 19,6 N US$ | 21,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
8 | 13.481,11 US$ | 898 ngày 10 giờ 38 phút | 6,8 N US$ | 52,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
9 | 1,81 US$ | 885 ngày 2 giờ 41 phút | 5 N US$ | 264,8 N US$ | 3 | 183,3 US$ | 0% | 0% | 9.88% | 29.48% | ||
10 | 13.526,97 US$ | - | 3,8 N US$ | 135 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
11 | 115.275,36 US$ | 801 ngày 8 giờ 58 phút | 3,6 N US$ | 3,9 Tr US$ | 1 | 9,48 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
12 | 116.074,92 US$ | 815 ngày 20 giờ 34 phút | 3,2 N US$ | 3,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
13 | 13.415,88 US$ | 849 ngày 15 giờ 11 phút | 2,6 N US$ | 52,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
14 | 1,16 US$ | 835 ngày 9 giờ 43 phút | 2,4 N US$ | 3,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
15 | 1,15 US$ | 850 ngày 18 giờ 5 phút | 2,3 N US$ | 2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
16 | 115.077,52 US$ | 815 ngày 20 giờ 38 phút | 2,1 N US$ | 3,9 Tr US$ | 1 | 7,49 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
17 | 1 US$ | 852 ngày 12 giờ 42 phút | 2,1 N US$ | 74,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
18 | 13.433,43 US$ | 850 ngày 13 giờ 33 phút | 1,8 N US$ | 52,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.65% | ||
19 | 0,004038 US$ | 898 ngày 10 giờ 12 phút | 1,5 N US$ | 646,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
20 | 0,8017 US$ | 898 ngày 7 giờ 36 phút | 1,5 N US$ | 21,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 1,04 US$ | 879 ngày 9 giờ 25 phút | 1,4 N US$ | 152,7 N US$ | 2 | 16,86 US$ | 0% | 0% | 2.39% | 2.39% | ||
22 | 0,9771 US$ | 836 ngày 18 giờ 38 phút | 1,1 N US$ | 346,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
23 | 1,04 US$ | 885 ngày 3 giờ 37 phút | 1,1 N US$ | 152,3 N US$ | 2 | 4,87 US$ | 0% | 0% | 0.62% | 3.29% | ||
24 | 4.526,5 US$ | 830 ngày 22 giờ 24 phút | 1 N US$ | 17,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% |
veSync là gì?
veSync is a community-driven decentralized exchange built on zkSync Era that integrates liquidity provision, governance, and rewards using a ve(3,3) tokenomics model. Originally inspired by Velodrome Finance, the protocol allows VS token holders to lock assets and receive veNFTs, which grant voting power and eligibility to earn trading fees, bribes, and emissions. veSync supports stable, volatile, and concentrated liquidity pools and lets users create new pools without permission. Its smart router optimizes swap execution across pool types, minimizing slippage and maximizing fee generation. Transactions on veSync benefit from zkSync’s fast and low-cost architecture. Designed to grow through community engagement and decentralized governance, veSync aims to elevate DeFi on the zkSync ecosystem.
Dữ liệu thời gian thực của veSync
Tính đến 20 tháng 9, 2025, có 182 cặp giao dịch trên DEX veSync. TVL (Total Value Locked) là 338.107,27 US$, với khối lượng giao dịch là 763,76 US$ trong 45 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
veSync là gì?
veSync là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên zkSync Era, sử dụng mô hình ve(3,3) do cộng đồng điều hành. Nó tập hợp thanh khoản DeFi cho hệ sinh thái zkSync và được thiết kế để nâng cao hiệu quả vốn và sự tham gia.
Phí giao dịch trên veSync là bao nhiêu?
Phí swap được trả cho nhà cung cấp thanh khoản. Người dùng có thể đặt cược token VS để nhận NFT biểu quyết veVS, giúp cấp quyền biểu quyết cho việc phát hành trực tiếp qua các thanh đo thanh khoản và nhận phần thưởng phí và hối lộ.
Tính năng chính của veSync là gì?
Điểm mạnh cốt lõi của veSync là kết hợp ba loại pool thanh khoản — Stable, Variable, và Concentrated — với quản trị ve(3,3). Người dùng đặt cược VS để tham gia bỏ phiếu thanh đo và nhận phần thưởng liên quan đến hoạt động của giao thức.