- 24 giờ Giao dịch73
- 24 giờ Khối lượng1,5 N US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 3.863,1 US$ | 940 ngày 23 giờ 4 phút | 68,3 N US$ | 14,8 Tr US$ | 3 | 107,88 US$ | 0% | -1.03% | -0.83% | -0.60% | ||
| 2 | 3.942,27 US$ | - | 52 N US$ | 40,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 3 | 0,0002318 US$ | 895 ngày 1 giờ 12 phút | 44,5 N US$ | 76,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.97% | ||
| 4 | 0,003273 US$ | 940 ngày 23 giờ 5 phút | 25,8 N US$ | 528,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 5 | 3.878,47 US$ | 895 ngày 1 giờ 12 phút | 25,4 N US$ | 14,9 Tr US$ | 6 | 139,68 US$ | 0% | -0.03% | -0.27% | 0.32% | ||
| 6 | 3.884,7 US$ | 893 ngày 23 giờ 39 phút | 22,2 N US$ | 14,9 Tr US$ | 3 | 71,88 US$ | 0% | 0% | 0.49% | 0.43% | ||
| 7 | 0,078892 US$ | 893 ngày 23 giờ 38 phút | 16,7 N US$ | 18,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 8 | 11.633,81 US$ | 940 ngày 22 giờ 42 phút | 6,6 N US$ | 43,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 9 | 1,34 US$ | 927 ngày 14 giờ 45 phút | 3,9 N US$ | 154,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 10 | 12.024,86 US$ | - | 3,7 N US$ | 42,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 11 | 109.012,9 US$ | 858 ngày 8 giờ 38 phút | 3,2 N US$ | 3,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 106.010,36 US$ | 843 ngày 21 giờ 2 phút | 3,1 N US$ | 3,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 13 | 11.660,03 US$ | 892 ngày 3 giờ 15 phút | 2,5 N US$ | 44,6 Tr US$ | 1 | 1,74 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.21% | ||
| 14 | 1,11 US$ | 877 ngày 21 giờ 47 phút | 2,4 N US$ | 3,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 15 | 1 US$ | 895 ngày 46 phút | 2,1 N US$ | 74,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 108.449,46 US$ | 858 ngày 8 giờ 42 phút | 1,9 N US$ | 3,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 11.695,22 US$ | 893 ngày 1 giờ 37 phút | 1,8 N US$ | 45 Tr US$ | 3 | 4,27 US$ | -0.27% | -0.43% | -0.43% | 1.09% | ||
| 18 | 0,7928 US$ | 940 ngày 19 giờ 40 phút | 1,7 N US$ | 27,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 19 | 1,01 US$ | 921 ngày 21 giờ 29 phút | 1,4 N US$ | 155 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 0,003251 US$ | 940 ngày 22 giờ 16 phút | 1,4 N US$ | 525,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 0,9771 US$ | 879 ngày 6 giờ 42 phút | 1,1 N US$ | 346,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 22 | 0,4965 US$ | 809 ngày 17 giờ 55 phút | 1,1 N US$ | 5,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
veSync là gì?
veSync is a community-driven decentralized exchange built on zkSync Era that integrates liquidity provision, governance, and rewards using a ve(3,3) tokenomics model. Originally inspired by Velodrome Finance, the protocol allows VS token holders to lock assets and receive veNFTs, which grant voting power and eligibility to earn trading fees, bribes, and emissions. veSync supports stable, volatile, and concentrated liquidity pools and lets users create new pools without permission. Its smart router optimizes swap execution across pool types, minimizing slippage and maximizing fee generation. Transactions on veSync benefit from zkSync’s fast and low-cost architecture. Designed to grow through community engagement and decentralized governance, veSync aims to elevate DeFi on the zkSync ecosystem.
Dữ liệu thời gian thực của veSync
Tính đến 2 tháng 11, 2025, có 183 cặp giao dịch trên DEX veSync. TVL (Total Value Locked) là 310.970,28 US$, với khối lượng giao dịch là 1.460,55 US$ trong 73 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
veSync là gì?
veSync là sàn giao dịch phi tập trung (DEX) được xây dựng trên zkSync Era, sử dụng mô hình ve(3,3) do cộng đồng điều hành. Nó tập hợp thanh khoản DeFi cho hệ sinh thái zkSync và được thiết kế để nâng cao hiệu quả vốn và sự tham gia.
Phí giao dịch trên veSync là bao nhiêu?
Phí swap được trả cho nhà cung cấp thanh khoản. Người dùng có thể đặt cược token VS để nhận NFT biểu quyết veVS, giúp cấp quyền biểu quyết cho việc phát hành trực tiếp qua các thanh đo thanh khoản và nhận phần thưởng phí và hối lộ.
Tính năng chính của veSync là gì?
Điểm mạnh cốt lõi của veSync là kết hợp ba loại pool thanh khoản — Stable, Variable, và Concentrated — với quản trị ve(3,3). Người dùng đặt cược VS để tham gia bỏ phiếu thanh đo và nhận phần thưởng liên quan đến hoạt động của giao thức.



