- 24 giờ Giao dịch15.107
- 24 giờ Khối lượng914,3 N US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 1 US$ | 408 ngày 18 giờ 15 phút | 45,3 N US$ | 24,3 Tr US$ | 50 | 486,36 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 2 | 0,9999 US$ | 222 ngày 15 giờ 45 phút | 37,9 N US$ | 9,1 Tr US$ | 171 | 34,1 N US$ | -0.01% | -0.00% | -0.00% | -0.00% | ||
| 3 | 88.204,03 US$ | 463 ngày 18 giờ 27 phút | 23,6 N US$ | 2,38 T US$ | 63 | 725,22 US$ | -0.10% | -0.11% | -0.25% | 0.32% | ||
| 4 | 2.985,22 US$ | 832 ngày 11 giờ | 11,7 N US$ | 605,6 Tr US$ | 1.056 | 6,7 N US$ | 0.01% | -0.02% | 0.04% | 1.17% | ||
| 5 | 0,9999 US$ | 800 ngày 14 giờ 9 phút | 8 N US$ | 9,1 Tr US$ | 56 | 1,4 N US$ | 0% | -0.00% | -0.00% | -0.02% | ||
| 6 | 0,1047 US$ | 399 ngày 19 giờ 44 phút | 7,5 N US$ | 104,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 7 | 3,83 US$ | 312 ngày 16 giờ 47 phút | 6,2 N US$ | 3,92 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 8 | 0,98 US$ | 367 ngày 9 giờ 39 phút | 5,6 N US$ | 1,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 9 | 91.923,99 US$ | 408 ngày 14 giờ 33 phút | 5,5 N US$ | 436,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 10 | 0,9996 US$ | 463 ngày 11 giờ 39 phút | 4,3 N US$ | 50,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 11 | 0,00001515 US$ | 380 ngày 11 giờ | 4,2 N US$ | 15,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 12 | 0,7435 US$ | 767 ngày 3 giờ 17 phút | 3,9 N US$ | 5,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 13 | 2.983,47 US$ | 834 ngày 13 giờ 31 phút | 3,2 N US$ | 605,3 Tr US$ | 28 | 7,14 US$ | 0% | -0.10% | -0.07% | 1.07% | ||
| 14 | 0,091834 US$ | 626 ngày 11 giờ 49 phút | 3,2 N US$ | 571,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 15 | 0,008395 US$ | 619 ngày 13 giờ 58 phút | 3,2 N US$ | 26,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 0,08496 US$ | 368 ngày 11 giờ 49 phút | 2,9 N US$ | 33,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,2188 US$ | 377 ngày 14 giờ 15 phút | 2,9 N US$ | 2,19 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 18 | 46.344,19 US$ | 714 ngày 13 giờ 41 phút | 2,6 N US$ | 2,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 19 | 66.463,19 US$ | 521 ngày 17 giờ 10 phút | 2,4 N US$ | 2,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 0,8904 US$ | 612 ngày 8 giờ 6 phút | 2,3 N US$ | 3,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 0,9997 US$ | 819 ngày 7 giờ 5 phút | 2,1 N US$ | 5,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 22 | 1,2 US$ | 271 ngày 19 giờ 15 phút | 2 N US$ | 997,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.34% | ||
| 23 | 114.167,81 US$ | 463 ngày 17 giờ 37 phút | 2 N US$ | 2,62 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 24 | 1,05 US$ | 681 ngày 13 giờ 17 phút | 1,9 N US$ | 33,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 25 | 0,09922 US$ | 350 ngày 8 giờ 34 phút | 1,9 N US$ | 9,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 26 | 0,01142 US$ | 557 ngày 9 giờ 26 phút | 1,9 N US$ | 1,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 27 | 0,9999 US$ | 611 ngày 10 giờ 18 phút | 1,8 N US$ | 32,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 75,8 US$ | 393 ngày 7 giờ 32 phút | 1,8 N US$ | 2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 29 | 0,9116 US$ | 612 ngày 8 giờ 13 phút | 1,7 N US$ | 3,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 30 | 3.123,28 US$ | 463 ngày 15 giờ 15 phút | 1,7 N US$ | 108,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 31 | 1 US$ | 213 ngày 20 giờ 4 phút | 1,7 N US$ | 22,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 32 | 1 US$ | 835 ngày 15 giờ 16 phút | 1,5 N US$ | 8,7 Tr US$ | 21 | 50,16 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 33 | 3.124,26 US$ | 424 ngày 8 giờ 36 phút | 1,3 N US$ | 108,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 34 | 2,62 US$ | 451 ngày 8 giờ 53 phút | 1,2 N US$ | >999 NT US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 35 | 1,83 US$ | 380 ngày 15 giờ 33 phút | 1,1 N US$ | 2,55 T US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 36 | 1 US$ | 401 ngày 19 giờ 25 phút | 1,1 N US$ | 144,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 37 | 0,0006246 US$ | 244 ngày 9 giờ 37 phút | 1,1 N US$ | 1,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
BaseSwap V3 là gì?
BaseSwap V3 là một sàn giao dịch phi tập trung sáng tạo được xây dựng trên Base Network, được thiết kế để mang lại trải nghiệm giao dịch hiệu quả và thân thiện với người dùng. Nền tảng này tận dụng công nghệ quản lý thanh khoản tự động tiên tiến do A51 Finance cung cấp, cho phép các nhà cung cấp thanh khoản tối ưu hóa vị thế của mình thông qua nhiều chiến lược chuyên nghiệp hoặc thiết lập tùy chỉnh. Bằng cách tích hợp công nghệ định tuyến thông minh từ Odos, BaseSwap V3 đảm bảo các giao dịch được thực hiện với mức giá tốt nhất có thể và mức phí tối thiểu bằng cách phân chia lệnh một cách thông minh trên nhiều nhóm thanh khoản. Sàn giao dịch này cũng cung cấp các loại lệnh nâng cao thông qua sự hợp tác với Orbs Network, giúp người dùng kiểm soát tốt hơn các giao dịch của mình với lệnh giới hạn và lệnh giá trung bình theo thời gian giúp giảm trượt giá và tác động đến thị trường.
Dữ liệu thời gian thực của BaseSwap V3
Tính đến 20 tháng 12, 2025, có 331 cặp giao dịch trên DEX BaseSwap V3. TVL (Total Value Locked) là 236.247,96 US$, với khối lượng giao dịch là 914.347,02 US$ trong 15107 giao dịch trong 24 giờ qua.
Câu hỏi thường gặp
BaseSwap V3 là gì?
BaseSwap V3 là một DEX thế hệ tiếp theo trên blockchain Base, kết hợp giao dịch AMM truyền thống với các tùy chọn sáng tạo như thanh khoản tập trung, chiến lược tự động, staking sinh lợi và các vị trí LP thủ công. Nó hỗ trợ hoán đổi liền mạch giữa các ví và mang lại “lợi suất thực” bằng cách chia sẻ doanh thu do giao thức tạo ra với người dùng.
Phí giao dịch trên BaseSwap V3 là bao nhiêu?
BaseSwap V3 cung cấp nhiều mức phí được thiết kế cho các loại tài sản khác nhau: 0,008% cho các cặp stablecoin 0,045% cho tài sản biến động vừa phải 0,25% cho token kỳ lạ 1% cho token biến động cao hoặc thanh khoản thấp Phí được chuyển trực tiếp cho các nhà cung cấp thanh khoản và token tăng lợi suất.
Tính năng chính của BaseSwap V3 là gì?
Tính năng nổi bật là thanh khoản tập trung qua BaseX. Điều này cho phép LP tập trung vốn trong các phạm vi giá cụ thể và chọn mức phí tối ưu, tối đa hóa hiệu quả vốn và lợi nhuận. Ngoài ra, các công cụ quản lý thanh khoản tự động giúp đơn giản hóa việc triển khai chiến lược, và staking tài sản đơn thưởng cho người giữ token quản trị trực tiếp từ phí giao thức.
BaseSwap V3 có an toàn không?
Продолжаю перевод текста на следующие языки из вашего списка: 11. Tiếng Việt (VI) BaseSwap V3 là gì? BaseSwap V3 là một DEX thế hệ tiếp theo trên blockchain Base, kết hợp giao dịch AMM truyền thống với các tùy chọn sáng tạo như thanh khoản tập trung, chiến lược tự động, staking sinh lợi và các vị trí LP thủ công. Nó hỗ trợ hoán đổi liền mạch giữa các ví và mang lại “lợi suất thực” bằng cách chia sẻ doanh thu do giao thức tạo ra với người dùng. Phí giao dịch trên BaseSwap V3 là bao nhiêu? BaseSwap V3 cung cấp nhiều mức phí được thiết kế cho các loại tài sản khác nhau: 0,008% cho các cặp stablecoin 0,045% cho tài sản biến động vừa phải 0,25% cho token kỳ lạ 1% cho token biến động cao hoặc thanh khoản thấp Phí được chuyển trực tiếp cho các nhà cung cấp thanh khoản và token tăng lợi suất. Tính năng chính của BaseSwap V3 là gì? Tính năng nổi bật là thanh khoản tập trung qua BaseX. Điều này cho phép LP tập trung vốn trong các phạm vi giá cụ thể và chọn mức phí tối ưu, tối đa hóa hiệu quả vốn và lợi nhuận. Ngoài ra, các công cụ quản lý thanh khoản tự động giúp đơn giản hóa việc triển khai chiến lược, và staking tài sản đơn thưởng cho người giữ token quản trị trực tiếp từ phí giao thức. BaseSwap V3 có an toàn không?



