- Khối mới nhất66.826.842
- 24 giờ Giao dịch6.719
- 24 giờ Khối lượng1,1 Tr US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 3.168,84 US$ | 976 ngày 19 giờ 46 phút | 5,4 Tr US$ | 13 Tr US$ | 65 | 26,1 N US$ | 0% | -0.71% | 0.68% | -0.92% | ||
| 2 | 3.166,98 US$ | 985 ngày 19 giờ 21 phút | 1,5 Tr US$ | 13 Tr US$ | 16 | 5,6 N US$ | 0% | -0.10% | 0.65% | -1.59% | ||
| 3 | 0,03814 US$ | 202 ngày 13 phút | 1,1 Tr US$ | 532,6 Tr US$ | 1 | 109,64 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.07% | ||
| 4 | 3.189,66 US$ | 986 ngày 14 giờ 27 phút | 1,1 Tr US$ | 13,1 Tr US$ | 9 | 3,6 N US$ | 0% | 0% | 1.17% | 0.20% | ||
| 5 | 0,03812 US$ | 535 ngày 23 giờ 26 phút | 1 Tr US$ | 532,2 Tr US$ | 95 | 11,7 N US$ | 0% | -0.26% | 1.41% | 1.10% | ||
| 6 | 0,03762 US$ | 538 ngày 3 phút | 695,2 N US$ | 525,3 Tr US$ | 1 | 444,07 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.63% | ||
| 7 | 0,0381 US$ | 538 ngày 18 giờ 10 phút | 610,1 N US$ | 532 Tr US$ | 33 | 8,2 N US$ | 0% | -0.24% | 1.51% | 1.10% | ||
| 8 | 0,06594 US$ | 621 ngày 16 giờ 56 phút | 451,7 N US$ | 594 N US$ | 3 | <1 US$ | 0% | 0% | 0.39% | -1.52% | ||
| 9 | 1,13 US$ | 304 ngày 14 giờ 41 phút | 407,8 N US$ | 146,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 10 | 6.664,95 US$ | 645 ngày 15 giờ 42 phút | 337,8 N US$ | 5,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 11 | 3.167,85 US$ | 378 ngày 12 giờ 14 phút | 276,1 N US$ | 13 Tr US$ | 24 | 6,1 N US$ | 0% | -0.22% | 0.72% | -1.05% | ||
| 12 | 92.646,03 US$ | 914 ngày 13 giờ 24 phút | 268,7 N US$ | 2,7 Tr US$ | 8 | 588,59 US$ | 0% | 0% | 0.16% | -0.27% | ||
| 13 | 0,001476 US$ | 837 ngày 14 giờ 48 phút | 252,8 N US$ | 1,2 Tr US$ | 46 | 24,3 N US$ | 0% | 0.00% | 1.88% | -1.19% | ||
| 14 | 0,05729 US$ | 109 ngày 12 giờ | 247,6 N US$ | 120,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 15 | 3.177,59 US$ | 927 ngày 17 giờ 58 phút | 213,7 N US$ | 13 Tr US$ | 11 | 671,39 US$ | 0% | 0% | 1.05% | -0.78% | ||
| 16 | 1 US$ | 918 ngày 7 giờ 16 phút | 188,8 N US$ | 3,5 Tr US$ | 20 | 4,4 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,03799 US$ | 539 ngày 18 giờ 58 phút | 183,1 N US$ | 530,4 Tr US$ | 23 | 1,6 N US$ | 0% | -0.52% | 0.53% | 0.20% | ||
| 18 | 5.593,95 US$ | 534 ngày 51 phút | 181,1 N US$ | 488,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.01% | ||
| 19 | 0,03804 US$ | 304 ngày 18 giờ 57 phút | 178,3 N US$ | 531,2 Tr US$ | 5 | 100,05 US$ | 0% | -0.26% | 0.64% | 0.56% | ||
| 20 | 3.179,1 US$ | 885 ngày 26 phút | 153,5 N US$ | 13 Tr US$ | 7 | 482,8 US$ | 0% | 0% | 0.98% | -0.68% | ||
| 21 | 1 US$ | 910 ngày 16 giờ 21 phút | 152,7 N US$ | 3,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 22 | 0,03813 US$ | 379 ngày 8 giờ 53 phút | 140 N US$ | 532,3 Tr US$ | 17 | 1,9 N US$ | 0% | 0.16% | 1.20% | 1.00% | ||
| 23 | 3.818,12 US$ | 688 ngày 11 giờ 28 phút | 135,1 N US$ | 3,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.68% | ||
| 24 | 3.172,47 US$ | 539 ngày 11 giờ 38 phút | 104 N US$ | 13 Tr US$ | 10 | 2,1 N US$ | 0% | -0.12% | 0.57% | -0.74% | ||
| 25 | 4.799,73 US$ | 645 ngày 15 giờ 22 phút | 98,1 N US$ | 117 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 26 | 3.571,17 US$ | 912 ngày 15 giờ 32 phút | 89 N US$ | 314,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 27 | 1 US$ | 366 ngày 18 giờ 1 phút | 85,7 N US$ | 24,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 3.354,01 US$ | 695 ngày 20 giờ 54 phút | 75,1 N US$ | 81,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 29 | 0,03813 US$ | 538 ngày 23 giờ 51 phút | 72,5 N US$ | 532,4 Tr US$ | 4 | 106,15 US$ | 0% | -0.21% | 0.98% | 0.91% | ||
| 30 | 0,03824 US$ | 534 ngày 52 phút | 69,7 N US$ | 533,9 Tr US$ | 4 | 132,55 US$ | 0% | 0% | 1.16% | 1.19% | ||
| 31 | 92.717,95 US$ | 905 ngày 6 giờ 14 phút | 66,9 N US$ | 2,7 Tr US$ | 2 | 84,46 US$ | 0% | 0% | 0.10% | -0.47% | ||
| 32 | 3.175,76 US$ | 861 ngày 15 giờ 24 phút | 62,6 N US$ | 13 Tr US$ | 33 | 1,6 N US$ | 0% | -0.00% | 1.19% | -0.86% | ||
| 33 | 3.157,43 US$ | 973 ngày 21 giờ 1 phút | 61,6 N US$ | 12,9 Tr US$ | 1 | 139,6 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.41% | ||
| 34 | 1,85 US$ | 974 ngày 16 giờ 14 phút | 60,1 N US$ | 305,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 35 | 0,03809 US$ | 534 ngày 52 phút | 55,5 N US$ | 531,9 Tr US$ | 21 | 1,2 N US$ | 0% | 0% | 1.18% | 0.68% | ||
| 36 | 0,007798 US$ | 981 ngày 13 giờ 4 phút | 52,1 N US$ | 181,4 N US$ | 3 | 54,59 US$ | 0% | 0% | 0.40% | -0.17% | ||
| 37 | 1 US$ | 587 ngày 18 giờ 1 phút | 49,9 N US$ | 3,5 Tr US$ | 3 | 485,29 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 38 | 3.174,73 US$ | 304 ngày 18 giờ 58 phút | 49,1 N US$ | 13 Tr US$ | 10 | 890,93 US$ | 0% | -0.46% | 0.76% | -0.45% | ||
| 39 | 3.178,36 US$ | 983 ngày 22 giờ 2 phút | 47,9 N US$ | 13 Tr US$ | 4 | 133,64 US$ | 0% | 0% | 0.88% | 1.17% | ||
| 40 | 92.632,71 US$ | 910 ngày 16 giờ 17 phút | 47,2 N US$ | 2,7 Tr US$ | 2 | 79,73 US$ | 0% | 0% | -0.08% | -0.05% | ||
| 41 | 3.163,35 US$ | - | 46,7 N US$ | 35,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 5.27% | ||
| 42 | 0,056945 US$ | 699 ngày 9 giờ 1 phút | 46,5 N US$ | 69,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 43 | 0,8114 US$ | 738 ngày 16 giờ 14 phút | 46,1 N US$ | 6,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.48% | ||
| 44 | 0,0007546 US$ | 421 ngày 1 giờ 53 phút | 44,7 N US$ | 602,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 4.20% | ||
| 45 | 0,061238 US$ | 718 ngày 9 giờ 41 phút | 41,4 N US$ | 123,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.37% | ||
| 46 | 0,03815 US$ | 538 ngày 18 giờ 7 phút | 41,2 N US$ | 532,7 Tr US$ | 5 | 151,19 US$ | 0% | 0% | 1.00% | 0.47% | ||
| 47 | 3.441,15 US$ | 846 ngày 12 giờ 37 phút | 41,1 N US$ | 303 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 48 | 0,01931 US$ | 986 ngày 14 giờ 27 phút | 40,8 N US$ | 726,1 N US$ | 1 | 5,28 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.43% | ||
| 49 | 3.168,58 US$ | 910 ngày 16 giờ 20 phút | 38,7 N US$ | 13 Tr US$ | 3 | 79,36 US$ | 0% | 0% | 0.58% | -0.78% | ||
| 50 | 0,06553 US$ | 773 ngày 19 giờ 54 phút | 38,4 N US$ | 111,2 N US$ | 4 | 112,23 US$ | 0% | -0.03% | 0.43% | 1.19% | ||
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 5 tháng 12, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 13.496.715,14 US$, với khối lượng giao dịch là 1.091.910,38 US$ trong 6719 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2519 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 66826842.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.



