- Khối mới nhất62.610.938
- 24 giờ Giao dịch7.703
- 24 giờ Khối lượng1,7 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2.572,06 US$ | 827 ngày 5 giờ 8 phút | 5,6 Tr US$ | 15,4 Tr US$ | 44 | 23,3 N US$ | -0.04% | -0.45% | 0.56% | 0.41% | ||
2 | 0,04571 US$ | 386 ngày 8 giờ 48 phút | 1,4 Tr US$ | 628,2 Tr US$ | 40 | 10,5 N US$ | 0% | 0.49% | 1.05% | 0.30% | ||
3 | 2.586,03 US$ | 836 ngày 4 giờ 44 phút | 1,4 Tr US$ | 15,5 Tr US$ | 14 | 3,7 N US$ | 0% | 0.04% | 1.06% | 1.73% | ||
4 | 2.584,91 US$ | 836 ngày 23 giờ 49 phút | 1,1 Tr US$ | 15,4 Tr US$ | 10 | 2,6 N US$ | 0% | 0% | 0.85% | 1.70% | ||
5 | 1,09 US$ | 155 ngày 3 phút | 682,1 N US$ | 241,6 N US$ | 39 | 249,1 N US$ | 0% | 0.03% | -0.12% | 0.23% | ||
6 | 0,9994 US$ | 155 ngày 2 giờ 9 phút | 580,8 N US$ | 1,2 Tr US$ | 5 | 4,3 N US$ | 0% | -0.00% | 0.00% | -0.08% | ||
7 | 0,04573 US$ | 389 ngày 3 giờ 32 phút | 578,2 N US$ | 628,5 Tr US$ | 16 | 3 N US$ | 0% | 0.26% | 1.70% | -0.21% | ||
8 | 5.000 US$ | 496 ngày 1 giờ 4 phút | 460,6 N US$ | 4,8 Tr US$ | 3 | 492,93 US$ | 0% | 0% | 0.92% | 1.53% | ||
9 | 4.128,73 US$ | 384 ngày 10 giờ 13 phút | 451,3 N US$ | 642,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
10 | 0,066638 US$ | 472 ngày 2 giờ 19 phút | 435,1 N US$ | 657,2 N US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.20% | ||
11 | 108.707,36 US$ | 764 ngày 22 giờ 46 phút | 364,8 N US$ | 5,8 Tr US$ | 7 | 1,1 N US$ | 0% | -0.27% | 0.30% | 0.49% | ||
12 | 0,002117 US$ | 688 ngày 10 phút | 310,3 N US$ | 1,6 Tr US$ | 9 | 374,71 US$ | 0% | 0.47% | 1.50% | 1.04% | ||
13 | 2.572,34 US$ | 228 ngày 21 giờ 36 phút | 295,2 N US$ | 15,4 Tr US$ | 22 | 6,2 N US$ | -0.07% | -0.31% | 0.66% | 0.49% | ||
14 | 2.575,28 US$ | 712 ngày 47 phút | 255,3 N US$ | 15,4 Tr US$ | 83 | 22,2 N US$ | 0.04% | -0.22% | 0.77% | 0.85% | ||
15 | 0,04554 US$ | 390 ngày 4 giờ 20 phút | 242 N US$ | 626,8 Tr US$ | 8 | 693,98 US$ | 0% | -0.03% | 0.64% | -0.51% | ||
16 | 2.572,56 US$ | 778 ngày 3 giờ 20 phút | 239,1 N US$ | 15,5 Tr US$ | 13 | 1 N US$ | 0% | -0.38% | 0.75% | 0.80% | ||
17 | 0,9999 US$ | 439 ngày 50 phút | 234,8 N US$ | 31,3 Tr US$ | 12 | 28,3 N US$ | 0% | -8.78% | 13.72% | 0.00% | ||
18 | 0,04572 US$ | 389 ngày 9 giờ 13 phút | 217,3 N US$ | 628,4 Tr US$ | 8 | 406,63 US$ | 0% | 0.16% | 0.98% | 0.36% | ||
19 | 2.679,27 US$ | 155 ngày 3 giờ 44 phút | 209,6 N US$ | 417,1 N US$ | 1 | 25,75 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.10% | ||
20 | 0,04564 US$ | 229 ngày 18 giờ 15 phút | 169,3 N US$ | 627,4 Tr US$ | 7 | 641,85 US$ | 0% | 0.26% | 0.91% | -0.59% | ||
21 | 2.574,16 US$ | 735 ngày 9 giờ 48 phút | 157,4 N US$ | 15,4 Tr US$ | 13 | 578,63 US$ | 0% | -0.40% | 0.77% | 0.49% | ||
22 | 0,9994 US$ | 761 ngày 1 giờ 43 phút | 154,7 N US$ | 4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
23 | 1,62 US$ | 438 ngày 3 giờ 23 phút | 140,8 N US$ | 3,9 Tr US$ | 1 | 232,9 US$ | 0% | 0% | 0% | -8.15% | ||
24 | 3.110,09 US$ | - | 134,2 N US$ | 3 Tr US$ | 1 | 23,45 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
25 | 2.574,24 US$ | 711 ngày 1 giờ 5 phút | 124,1 N US$ | 15,4 Tr US$ | 137 | 19,6 N US$ | -0.07% | -0.09% | 0.84% | 0.78% | ||
26 | 2.585,1 US$ | 389 ngày 21 giờ 1 phút | 121,1 N US$ | 15,5 Tr US$ | 9 | 1,4 N US$ | 0% | 0% | 0.87% | 1.57% | ||
27 | 0,001343 US$ | 271 ngày 11 giờ 15 phút | 106,2 N US$ | 1,1 Tr US$ | 5 | 3,3 N US$ | 0% | 0% | -8.19% | -10.12% | ||
28 | 0,04567 US$ | 384 ngày 10 giờ 15 phút | 95,2 N US$ | 621,5 Tr US$ | 23 | 913,9 US$ | 0% | 0.28% | 0.89% | -0.09% | ||
29 | 1 US$ | 217 ngày 3 giờ 24 phút | 93,8 N US$ | 21,9 Tr US$ | 9 | 19,1 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
30 | 3.063,45 US$ | 155 ngày 4 giờ 14 phút | 92,1 N US$ | 3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.47% | ||
31 | 3.254,68 US$ | 496 ngày 45 phút | 85,4 N US$ | 90,5 N US$ | 1 | 1,7 N US$ | 0% | 0% | 0% | -7.24% | ||
32 | 0,002118 US$ | 230 ngày 5 giờ 1 phút | 81,1 N US$ | 1,6 Tr US$ | 2 | 1,54 US$ | 0% | 0% | 0.75% | 1.85% | ||
33 | 0,04547 US$ | 384 ngày 10 giờ 15 phút | 79,8 N US$ | 613,3 Tr US$ | 16 | 810,25 US$ | 0% | -0.19% | 0.88% | -0.75% | ||
34 | 108.818,96 US$ | 755 ngày 15 giờ 36 phút | 79,5 N US$ | 5,8 Tr US$ | 3 | 100,39 US$ | 0% | 0% | 0.35% | 0.87% | ||
35 | 0,04552 US$ | 389 ngày 3 giờ 30 phút | 79,2 N US$ | 625,7 Tr US$ | 12 | 1,4 N US$ | 0% | 0.04% | 0.23% | -0.08% | ||
36 | 0,04552 US$ | 26 ngày 3 giờ 44 phút | 77,1 N US$ | 625,7 Tr US$ | 54 | 10,8 N US$ | -0.19% | -0.14% | 0.84% | -0.39% | ||
37 | 40.825,58 US$ | 200 ngày 2 giờ 13 phút | 69,3 N US$ | 732,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
38 | 1 US$ | 425 ngày 17 giờ 16 phút | 65,6 N US$ | 31,3 Tr US$ | 31 | 28,9 N US$ | 0.00% | 0.00% | 0.03% | 0.03% | ||
39 | 0,04565 US$ | 389 ngày 9 giờ 14 phút | 65,3 N US$ | 627,4 Tr US$ | 53 | 11 N US$ | -0.00% | 0.17% | 1.32% | -0.04% | ||
40 | 0,0004033 US$ | 196 ngày 8 giờ 44 phút | 64,5 N US$ | 390 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -12.35% | ||
41 | 0,01283 US$ | 458 ngày 2 giờ 6 phút | 61,9 N US$ | 513,2 N US$ | 19 | 2,7 N US$ | 0% | 0.57% | 6.90% | 9.58% | ||
42 | 108.787,89 US$ | 734 ngày 6 giờ 35 phút | 61,8 N US$ | 5,8 Tr US$ | 1 | 51,05 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.60% | ||
43 | 2.578,46 US$ | 824 ngày 6 giờ 24 phút | 56,8 N US$ | 15,4 Tr US$ | 2 | 73,52 US$ | 0% | 0% | 0.26% | 1.61% | ||
44 | 0,062795 US$ | 568 ngày 19 giờ 3 phút | 55,4 N US$ | 279,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.36% | ||
45 | 2.571,97 US$ | 155 ngày 4 giờ 21 phút | 55,4 N US$ | 15,4 Tr US$ | 46 | 5,9 N US$ | -0.13% | -0.72% | 0.61% | 0.83% | ||
46 | 108.719,13 US$ | 711 ngày 21 giờ 36 phút | 53,7 N US$ | 5,8 Tr US$ | 8 | 1,1 N US$ | 0% | 0.00% | 0.40% | 0.57% | ||
47 | 0,04484 US$ | 386 ngày 5 giờ 35 phút | 53,2 N US$ | 620,8 Tr US$ | 1 | 71,1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.67% | ||
48 | 0,04554 US$ | 169 ngày 2 giờ 31 phút | 53 N US$ | 625,9 Tr US$ | 8 | 660,02 US$ | 0% | 0% | 0.52% | -0.13% | ||
49 | 0,001503 US$ | 536 ngày 21 giờ 45 phút | 52,8 N US$ | 295,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
50 | 0,04562 US$ | 155 ngày 4 giờ 19 phút | 52 N US$ | 627 Tr US$ | 8 | 435,16 US$ | 0% | -0.12% | 0.79% | 0.19% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 8 tháng 7, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 14.284.168,33 US$, với khối lượng giao dịch là 1.747.848,63 US$ trong 7703 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2442 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 62610938.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.