- Khối mới nhất60.140.921
- 24 giờ Giao dịch33.351
- 24 giờ Khối lượng7,3 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,08 US$ | 94 ngày 17 giờ 35 phút | 2,4 Tr US$ | 903,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.01% | ||
2 | 2.294,01 US$ | 775 ngày 22 giờ 15 phút | 1,3 Tr US$ | 16,7 Tr US$ | 129 | 26,1 N US$ | 0.69% | 3.26% | 2.57% | 19.88% | ||
3 | 2.293,46 US$ | 776 ngày 17 giờ 21 phút | 1,1 Tr US$ | 16,6 Tr US$ | 72 | 15,1 N US$ | 0.72% | 3.12% | 2.55% | 19.86% | ||
4 | 0,07126 US$ | 94 ngày 21 giờ 51 phút | 993,9 N US$ | 933,8 Tr US$ | 658 | 403,9 N US$ | 1.15% | 0.43% | 5.02% | 32.91% | ||
5 | 1 US$ | 94 ngày 19 giờ 40 phút | 820,7 N US$ | 2,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.00% | ||
6 | 2.368,75 US$ | 94 ngày 21 giờ 16 phút | 718,9 N US$ | 723,8 N US$ | 7 | 427,71 US$ | 0.53% | 2.63% | 2.83% | 19.15% | ||
7 | 0,07121 US$ | 328 ngày 21 giờ 4 phút | 700,8 N US$ | 933,2 Tr US$ | 347 | 133,5 N US$ | 1.26% | 0.42% | 4.94% | 32.20% | ||
8 | 2.295,2 US$ | 94 ngày 21 giờ 52 phút | 650,8 N US$ | 16,7 Tr US$ | 235 | 51,1 N US$ | 1.09% | 3.12% | 2.59% | 19.93% | ||
9 | 0,002843 US$ | 627 ngày 17 giờ 42 phút | 545,6 N US$ | 2,1 Tr US$ | 158 | 71 N US$ | 0.47% | 2.22% | 4.69% | 24.62% | ||
10 | 4.092,57 US$ | 435 ngày 18 giờ 36 phút | 530,6 N US$ | 6,3 Tr US$ | 4 | 692,09 US$ | 0% | 0% | 1.80% | 19.26% | ||
11 | 0,0712 US$ | 329 ngày 2 giờ 44 phút | 509,5 N US$ | 933,1 Tr US$ | 344 | 55,8 N US$ | 0.81% | 0.41% | 4.71% | 32.25% | ||
12 | 3.412,27 US$ | 324 ngày 3 giờ 45 phút | 505,2 N US$ | 1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 20.86% | ||
13 | 0,066285 US$ | 411 ngày 19 giờ 50 phút | 392,5 N US$ | 622,4 N US$ | 5 | 57,89 US$ | 0% | 0% | -0.14% | 15.98% | ||
14 | 0,07123 US$ | 169 ngày 11 giờ 47 phút | 384,6 N US$ | 933,4 Tr US$ | 467 | 102,8 N US$ | 1.04% | 0.43% | 4.98% | 32.85% | ||
15 | 2.293,44 US$ | 211 ngày 4 giờ 36 phút | 366,5 N US$ | 16,7 Tr US$ | 60 | 5,5 N US$ | 0.63% | 3.00% | 2.56% | 19.93% | ||
16 | 1,72 US$ | 378 ngày 18 giờ 21 phút | 351,1 N US$ | 34,3 Tr US$ | 162 | 198,9 N US$ | 2.14% | 31.77% | 6.94% | 20.82% | ||
17 | 0,07117 US$ | 329 ngày 21 giờ 52 phút | 320,5 N US$ | 932,1 Tr US$ | 446 | 32,8 N US$ | 0.98% | 0.34% | 4.93% | 32.97% | ||
18 | 2.293,73 US$ | 168 ngày 15 giờ 8 phút | 299,9 N US$ | 16,7 Tr US$ | 170 | 29,2 N US$ | 0.66% | 3.04% | 2.56% | 19.93% | ||
19 | 1,07 US$ | 94 ngày 21 giờ 47 phút | 202,3 N US$ | 518 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
20 | 1 US$ | 156 ngày 20 giờ 55 phút | 200,4 N US$ | 77,4 Tr US$ | 99 | 74,7 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
21 | 0,07046 US$ | 326 ngày 3 giờ 35 phút | 199,9 N US$ | 923,3 Tr US$ | 341 | 87,2 N US$ | -0.22% | -0.70% | 3.93% | 31.02% | ||
22 | 1,55 US$ | 377 ngày 20 giờ 55 phút | 184,1 N US$ | 4,3 Tr US$ | 30 | 23,4 N US$ | 4.08% | 15.93% | -5.95% | -22.17% | ||
23 | 0,998 US$ | 700 ngày 19 giờ 15 phút | 154,9 N US$ | 4,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.62% | ||
24 | 2.288,47 US$ | 675 ngày 3 giờ 20 phút | 154,7 N US$ | 16,7 Tr US$ | 224 | 10,2 N US$ | 0.07% | 2.98% | 2.47% | 19.64% | ||
25 | 3.107,43 US$ | 435 ngày 18 giờ 16 phút | 140,3 N US$ | 115,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
26 | 0,002589 US$ | 211 ngày 4 giờ 47 phút | 139,6 N US$ | 2,1 Tr US$ | 54 | 1,6 N US$ | 0.42% | 1.99% | 3.13% | 21.90% | ||
27 | 0,07111 US$ | 324 ngày 3 giờ 46 phút | 130 N US$ | 916,9 Tr US$ | 360 | 21,1 N US$ | 0.77% | 0.19% | 4.64% | 32.96% | ||
28 | 2.294,8 US$ | 329 ngày 14 giờ 32 phút | 128,5 N US$ | 16,7 Tr US$ | 89 | 9,8 N US$ | 0.61% | 3.07% | 2.56% | 19.86% | ||
29 | 2.712,49 US$ | 94 ngày 21 giờ 45 phút | 119,2 N US$ | 4,1 Tr US$ | 4 | 437,12 US$ | 0% | 0% | 2.01% | 14.95% | ||
30 | 0,00283 US$ | 169 ngày 22 giờ 32 phút | 113,9 N US$ | 2,1 Tr US$ | 66 | 4,1 N US$ | 0% | 1.94% | 4.36% | 21.32% | ||
31 | 0,07111 US$ | 324 ngày 3 giờ 46 phút | 110,5 N US$ | 942,4 Tr US$ | 270 | 14,4 N US$ | 0.48% | -0.34% | 5.19% | 32.73% | ||
32 | 0,07132 US$ | 328 ngày 21 giờ 1 phút | 101,7 N US$ | 934,6 Tr US$ | 234 | 29,1 N US$ | 0.20% | 0.16% | 5.25% | 33.11% | ||
33 | 2.288,24 US$ | 651 ngày 18 giờ 18 phút | 97,5 N US$ | 16,7 Tr US$ | 301 | 19,1 N US$ | 0.32% | 2.86% | 2.38% | 19.90% | ||
34 | 103.473,79 US$ | 695 ngày 9 giờ 8 phút | 79,5 N US$ | 6 Tr US$ | 13 | 1,3 N US$ | 0.00% | 0.68% | 0.55% | 4.09% | ||
35 | 1 US$ | 365 ngày 10 giờ 47 phút | 78,5 N US$ | 34,3 Tr US$ | 175 | 107,4 N US$ | 0.03% | 0.06% | 0.01% | 0.05% | ||
36 | 0,008515 US$ | 174 ngày 17 giờ 2 phút | 76,5 N US$ | 4,3 Tr US$ | 6 | 196,77 US$ | 0% | 0% | -0.65% | 18.74% | ||
37 | 0,07061 US$ | 325 ngày 23 giờ 6 phút | 73,1 N US$ | 925,3 Tr US$ | 78 | 2,2 N US$ | 0.06% | -0.49% | 3.75% | 31.65% | ||
38 | 0,065436 US$ | 508 ngày 12 giờ 35 phút | 72,5 N US$ | 543,6 N US$ | 6 | 113,01 US$ | 0% | 1.78% | 1.94% | 12.62% | ||
39 | 0,01827 US$ | 397 ngày 19 giờ 37 phút | 66,1 N US$ | 721,9 N US$ | 2 | 492,85 US$ | 0% | 0% | -0.10% | 7.34% | ||
40 | 0,07123 US$ | 108 ngày 20 giờ 2 phút | 64,3 N US$ | 933,4 Tr US$ | 199 | 13,2 N US$ | 0.22% | -0.02% | 5.80% | 33.05% | ||
41 | 37.753,42 US$ | 139 ngày 19 giờ 45 phút | 63,1 N US$ | 664,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
42 | 0,001859 US$ | 476 ngày 15 giờ 17 phút | 58,8 N US$ | 365 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.17% | ||
43 | 103.002,32 US$ | 674 ngày 7 phút | 57,2 N US$ | 6 Tr US$ | 75 | 3,6 N US$ | -0.16% | 0.25% | 0.56% | 4.11% | ||
44 | 41.077,9 US$ | 139 ngày 19 giờ 46 phút | 56,2 N US$ | 723,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
45 | 2.300,24 US$ | 763 ngày 23 giờ 55 phút | 54,1 N US$ | 16,6 Tr US$ | 23 | 906,43 US$ | 1.17% | 3.37% | 3.36% | 20.23% | ||
46 | 103.508,96 US$ | 161 ngày 15 giờ 31 phút | 53,9 N US$ | 6 Tr US$ | 28 | 2,1 N US$ | 0.06% | 0.65% | 0.59% | 4.84% | ||
47 | 0,9411 US$ | 644 ngày 21 giờ 33 phút | 53,9 N US$ | 4,3 Tr US$ | 7 | 2,3 N US$ | 0% | -0.07% | 3.59% | -16.97% | ||
48 | 2.290,97 US$ | 94 ngày 21 giờ 52 phút | 49,9 N US$ | 16,7 Tr US$ | 34 | 714,48 US$ | 0.57% | 3.12% | 2.97% | 19.84% | ||
49 | 0,9998 US$ | 211 ngày 3 giờ 47 phút | 47,7 N US$ | 4,3 Tr US$ | 8 | 1,2 N US$ | 0% | -0.02% | -0.00% | -0.05% | ||
50 | 0,002548 US$ | 429 ngày 16 giờ 5 phút | 46 N US$ | 2 Tr US$ | 31 | 669,67 US$ | 0% | 0.10% | 2.62% | 22.01% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 9 tháng 5, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 18.634.393,16 US$, với khối lượng giao dịch là 7.345.582,57 US$ trong 33351 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2409 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 60140921.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.