- Khối mới nhất64.612.001
- 24 giờ Giao dịch7.973
- 24 giờ Khối lượng310,48 T US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4.528,15 US$ | 893 ngày 4 giờ 25 phút | 6,8 Tr US$ | 18,2 Tr US$ | 95 | 25,3 N US$ | 275,067% | 0.39% | 0.59% | 2.82% | ||
2 | 4.506,32 US$ | 902 ngày 4 giờ | 1,8 Tr US$ | 18,2 Tr US$ | 15 | 4,3 N US$ | 0% | -0.62% | 0.14% | 2.30% | ||
3 | 0,06039 US$ | 452 ngày 8 giờ 5 phút | 1,7 Tr US$ | 830,7 Tr US$ | 37 | 13,6 N US$ | 0% | 0.25% | -0.36% | -0.84% | ||
4 | 4.548,25 US$ | 902 ngày 23 giờ 6 phút | 1,4 Tr US$ | 18,4 Tr US$ | 5 | 1,2 N US$ | 0% | 0% | 1.07% | 2.39% | ||
5 | 0,06023 US$ | 455 ngày 2 giờ 49 phút | 813,5 N US$ | 828,5 Tr US$ | 24 | 9,1 N US$ | 0% | -0.13% | -0.45% | -1.53% | ||
6 | 0,06022 US$ | 118 ngày 8 giờ 52 phút | 792,3 N US$ | 828,4 Tr US$ | 14 | 852,5 US$ | 0.18% | -0.14% | -0.14% | 0.34% | ||
7 | 0,051023 US$ | 538 ngày 1 giờ 35 phút | 720,4 N US$ | 1 Tr US$ | 2 | 1,64 US$ | 0% | 0% | -1.79% | -0.61% | ||
8 | 7.814,28 US$ | 562 ngày 21 phút | 606,9 N US$ | 6,1 Tr US$ | 6 | 662,31 US$ | 0% | -0.27% | -0.30% | 2.73% | ||
9 | 1 US$ | 221 ngày 1 giờ 26 phút | 592,7 N US$ | 742,7 N US$ | 2 | 27 US$ | 0% | 0% | -0.00% | -0.00% | ||
10 | 7.631,71 US$ | 450 ngày 9 giờ 30 phút | 453,5 N US$ | 866,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.22% | ||
11 | 0,002772 US$ | 753 ngày 23 giờ 27 phút | 433,9 N US$ | 2,2 Tr US$ | 19 | 1,3 N US$ | 0% | -0.28% | 0.17% | 0.18% | ||
12 | 1,11 US$ | 220 ngày 23 giờ 20 phút | 411,4 N US$ | 474,2 N US$ | 2 | 56,02 US$ | 0% | 0% | -0.08% | 0.00% | ||
13 | 114.712,77 US$ | 830 ngày 22 giờ 3 phút | 411,1 N US$ | 3,9 Tr US$ | 9 | 932,19 US$ | 0% | 0.09% | -0.02% | 0.82% | ||
14 | 0,0603 US$ | 221 ngày 3 giờ 36 phút | 392,8 N US$ | 829,5 Tr US$ | 11 | 894,58 US$ | 0% | 0.38% | -0.27% | -0.41% | ||
15 | 0,1067 US$ | 25 ngày 20 giờ 39 phút | 386,1 N US$ | 224,2 Tr US$ | 11 | 707,2 US$ | 0% | -0.00% | -0.07% | 0.25% | ||
16 | 0,0604 US$ | 456 ngày 3 giờ 37 phút | 287,7 N US$ | 830,9 Tr US$ | 18 | 1,3 N US$ | 0% | 0.39% | -0.29% | -0.46% | ||
17 | 4.747,05 US$ | 221 ngày 3 giờ 1 phút | 231,6 N US$ | 539,1 N US$ | 3 | 36,35 US$ | 0% | 0% | 0.04% | 2.28% | ||
18 | 0,8184 US$ | 834 ngày 15 giờ 55 phút | 225,1 N US$ | 3,2 Tr US$ | 22 | 2,9 N US$ | 0% | 1.78% | -1.72% | -3.67% | ||
19 | 818,44 T US$ | 844 ngày 2 giờ 37 phút | 202,6 N US$ | >999 NT US$ | 28 | 1,4 N US$ | 0% | 18B% | -1.72% | 18B% | ||
20 | 1,6 US$ | 655 ngày 53 phút | 198,9 N US$ | 12,9 Tr US$ | 13 | 3 N US$ | 0% | -2.13% | -1.76% | 2.49% | ||
21 | 4.525,8 US$ | 801 ngày 9 giờ 5 phút | 194 N US$ | 18,2 Tr US$ | 19 | 1,1 N US$ | 0.36% | 0.25% | 0.18% | 2.41% | ||
22 | 0,06021 US$ | 295 ngày 17 giờ 32 phút | 186,5 N US$ | 828,3 Tr US$ | 18 | 3,4 N US$ | 0% | -0.23% | -0.66% | -1.16% | ||
23 | 0,06007 US$ | 455 ngày 8 giờ 30 phút | 166,3 N US$ | 826,3 Tr US$ | 8 | 313,59 US$ | 0% | -0.37% | -0.88% | -1.10% | ||
24 | 5.165,87 US$ | - | 164 N US$ | 646,1 N US$ | 2 | 10,88 US$ | 0% | 0% | 0.04% | 5.10% | ||
25 | 1 US$ | 827 ngày 1 giờ | 153,9 N US$ | 4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
26 | 7.850,96 US$ | 562 ngày 1 phút | 152,9 N US$ | 187,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -14.66% | ||
27 | 4.536,48 US$ | 294 ngày 20 giờ 53 phút | 148,1 N US$ | 18,3 Tr US$ | 12 | 2 N US$ | 0.13% | 0.49% | 0.46% | 2.62% | ||
28 | 0,001153 US$ | 337 ngày 10 giờ 32 phút | 130,4 N US$ | 921,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.08% | ||
29 | 1,13 US$ | 505 ngày 7 phút | 127,6 N US$ | 34,3 Tr US$ | 67 | 6 N US$ | 0% | 0% | 25B% | -8.04% | ||
30 | 0,06031 US$ | 450 ngày 9 giờ 31 phút | 115,6 N US$ | 829,6 Tr US$ | 20 | 286,89 US$ | 0% | -0.15% | -0.98% | -0.74% | ||
31 | 0,002773 US$ | 296 ngày 4 giờ 17 phút | 110,4 N US$ | 2,2 Tr US$ | 7 | 653,51 US$ | 0% | -0.08% | 0.35% | 0.17% | ||
32 | 4.509,93 US$ | 455 ngày 20 giờ 17 phút | 102,1 N US$ | 18,2 Tr US$ | 10 | 373,12 US$ | 0% | 0% | -0.17% | 2.22% | ||
33 | 4.514,95 US$ | 221 ngày 3 giờ 37 phút | 97,9 N US$ | 18,2 Tr US$ | 66 | 2,5 N US$ | 0% | -0.38% | -0.23% | 1.69% | ||
34 | 114.967,24 US$ | 821 ngày 14 giờ 53 phút | 94,5 N US$ | 3,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.49% | ||
35 | 1 US$ | 283 ngày 2 giờ 40 phút | 92,8 N US$ | 22,6 Tr US$ | 3 | 1 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
36 | 0,06054 US$ | 450 ngày 9 giờ 31 phút | 83,3 N US$ | 832,8 Tr US$ | 32 | 3,4 N US$ | 0% | 0.22% | -0.54% | -0.87% | ||
37 | 0,0003436 US$ | 262 ngày 8 giờ 1 phút | 82,9 N US$ | 343,7 N US$ | 6 | 1,7 N US$ | 0% | 0% | 1.35% | 4.60% | ||
38 | 5.490,08 US$ | 221 ngày 3 giờ 30 phút | 82 N US$ | 4,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.05% | ||
39 | 0,06061 US$ | 235 ngày 1 giờ 47 phút | 76,2 N US$ | 833,7 Tr US$ | 23 | 2,5 N US$ | 0.23% | 0.46% | -0.42% | -0.68% | ||
40 | 4.525 US$ | 778 ngày 3 phút | 74,4 N US$ | 18,3 Tr US$ | 36 | 4,3 N US$ | 0.01% | 0.07% | 0.29% | 2.26% | ||
41 | 4.500,08 US$ | 890 ngày 5 giờ 40 phút | 73,7 N US$ | 18,4 Tr US$ | 4 | 148,43 US$ | 0% | 0% | -0.65% | 1.23% | ||
42 | 0,0105 US$ | 897 ngày 21 giờ 43 phút | 73,2 N US$ | 243,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.91% | ||
43 | 1 US$ | 504 ngày 2 giờ 40 phút | 71,7 N US$ | 4 Tr US$ | 6 | 3,1 N US$ | 0% | 0% | 16.18% | -9.34% | ||
44 | 0,059382 US$ | 615 ngày 17 giờ 40 phút | 64,6 N US$ | 95,2 N US$ | 1 | 9,08 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.01% | ||
45 | 0,06059 US$ | 455 ngày 2 giờ 46 phút | 64,1 N US$ | 833,4 Tr US$ | 15 | 1,9 N US$ | 0% | 0.42% | -0.24% | -0.47% | ||
46 | 115.219,1 US$ | 827 ngày 56 phút | 63,3 N US$ | 3,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.27% | ||
47 | 0,06021 US$ | 452 ngày 4 giờ 51 phút | 61,9 N US$ | 835,2 Tr US$ | 2 | 94,65 US$ | 0% | 0% | -0.33% | -0.86% | ||
48 | 5.094,47 US$ | 762 ngày 21 giờ 16 phút | 60,6 N US$ | 641,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 3.71% | ||
49 | 0,02667 US$ | 902 ngày 23 giờ 6 phút | 58,5 N US$ | 1 Tr US$ | 3 | 44,58 US$ | 0% | 0% | -0.48% | 1.56% | ||
50 | 4.547,66 US$ | 900 ngày 6 giờ 41 phút | 56,7 N US$ | 18,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.72% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 12 tháng 9, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 17.588.735,20 US$, với khối lượng giao dịch là 310.477.488.935,05 US$ trong 7973 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2483 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 64612001.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.