- Khối mới nhất61.850.756
- 24 giờ Giao dịch12.903
- 24 giờ Khối lượng2 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2.543,56 US$ | 815 ngày 20 giờ 23 phút | 1,4 Tr US$ | 14,4 Tr US$ | 25 | 5,6 N US$ | 0% | 0.38% | 0.27% | -1.73% | ||
2 | 1,08 US$ | 134 ngày 15 giờ 43 phút | 1,3 Tr US$ | 459,8 N US$ | 2 | 63,99 US$ | 0% | 0% | 0.08% | 0.08% | ||
3 | 1 US$ | 134 ngày 17 giờ 48 phút | 1,2 Tr US$ | 2 Tr US$ | 3 | 107,92 US$ | 0% | 0% | 0.00% | 0.08% | ||
4 | 2.543,99 US$ | 816 ngày 15 giờ 29 phút | 1,2 Tr US$ | 14,4 Tr US$ | 7 | 2,3 N US$ | 0% | 0.23% | 0.37% | -1.44% | ||
5 | 0,04695 US$ | 368 ngày 19 giờ 12 phút | 598,3 N US$ | 643,5 Tr US$ | 83 | 24,8 N US$ | 0.06% | 0.73% | -0.67% | -4.13% | ||
6 | 4.704,36 US$ | 475 ngày 16 giờ 44 phút | 503,3 N US$ | 6,6 Tr US$ | 6 | 11,1 N US$ | 0% | 0.00% | 0.26% | -0.79% | ||
7 | 4.064,28 US$ | 364 ngày 1 giờ 53 phút | 501,4 N US$ | 665,1 N US$ | 1 | 153,14 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.12% | ||
8 | 0,0673 US$ | 451 ngày 17 giờ 58 phút | 456,2 N US$ | 730 N US$ | 1 | 16,99 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.33% | ||
9 | 0,002424 US$ | 667 ngày 15 giờ 49 phút | 330,7 N US$ | 1,8 Tr US$ | 68 | 44,7 N US$ | 0.35% | 1.52% | 1.49% | -2.77% | ||
10 | 2.534,71 US$ | 208 ngày 13 giờ 16 phút | 301,4 N US$ | 14,4 Tr US$ | 35 | 8,3 N US$ | 0% | 0.09% | 0.30% | -2.07% | ||
11 | 0,9999 US$ | 418 ngày 16 giờ 29 phút | 290,2 N US$ | 32,3 Tr US$ | 26 | 21,4 N US$ | 0% | -0.02% | 0.00% | -9.09% | ||
12 | 2.638,63 US$ | 134 ngày 19 giờ 24 phút | 274,5 N US$ | 431,8 N US$ | 1 | 153,13 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.83% | ||
13 | 0,04694 US$ | 369 ngày 20 giờ | 252,9 N US$ | 643,3 Tr US$ | 61 | 6,9 N US$ | 0.07% | 0.68% | -0.65% | -4.13% | ||
14 | 0,04694 US$ | 209 ngày 9 giờ 55 phút | 193,9 N US$ | 643,4 Tr US$ | 31 | 3 N US$ | 0% | 0.70% | -0.71% | -4.07% | ||
15 | 2.542,63 US$ | 715 ngày 1 giờ 28 phút | 158,2 N US$ | 14,4 Tr US$ | 23 | 1,1 N US$ | 0% | 0.27% | 0.55% | -2.29% | ||
16 | 3.491,48 US$ | 475 ngày 16 giờ 24 phút | 158,1 N US$ | 129,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
17 | 1 US$ | 740 ngày 17 giờ 23 phút | 154,7 N US$ | 4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
18 | 1,87 US$ | 417 ngày 19 giờ 3 phút | 152,4 N US$ | 7,5 Tr US$ | 22 | 17,4 N US$ | 0% | 0.43% | 4.27% | -7.51% | ||
19 | 1 US$ | 196 ngày 19 giờ 3 phút | 134,8 N US$ | 21,5 Tr US$ | 10 | 2,5 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
20 | 0,001854 US$ | 251 ngày 2 giờ 55 phút | 123,8 N US$ | 1,5 Tr US$ | 7 | 498,74 US$ | 0% | 0% | -1.14% | -3.90% | ||
21 | 2.542,92 US$ | 369 ngày 12 giờ 40 phút | 120,1 N US$ | 14,4 Tr US$ | 33 | 10,8 N US$ | 0% | 0.33% | 0.22% | -1.58% | ||
22 | 0,04693 US$ | 364 ngày 1 giờ 54 phút | 99,7 N US$ | 637,1 Tr US$ | 72 | 3,7 N US$ | -0.15% | 0.52% | -0.84% | -4.10% | ||
23 | 3.037,43 US$ | 134 ngày 19 giờ 53 phút | 91,5 N US$ | 4,3 Tr US$ | 8 | 1,4 N US$ | 0% | -0.05% | 0.54% | -3.01% | ||
24 | 0,002396 US$ | 209 ngày 20 giờ 40 phút | 86,5 N US$ | 1,8 Tr US$ | 9 | 642,76 US$ | 0% | 0.47% | 0.68% | -2.45% | ||
25 | 2.537,63 US$ | 691 ngày 16 giờ 26 phút | 84,4 N US$ | 14,4 Tr US$ | 89 | 6,2 N US$ | 0% | 0.30% | 0.31% | -2.09% | ||
26 | 0,0469 US$ | 364 ngày 1 giờ 54 phút | 84,2 N US$ | 636,3 Tr US$ | 48 | 1,8 N US$ | 0% | 0.29% | -1.16% | -4.11% | ||
27 | 104.535,04 US$ | 735 ngày 7 giờ 16 phút | 80,8 N US$ | 5,7 Tr US$ | 1 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.82% | ||
28 | 0,047 US$ | 368 ngày 19 giờ 9 phút | 77,8 N US$ | 644,1 Tr US$ | 41 | 10,8 N US$ | 0% | 0.93% | -0.80% | -3.75% | ||
29 | 40.403,03 US$ | 179 ngày 17 giờ 53 phút | 67,5 N US$ | 711,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
30 | 0,01351 US$ | 437 ngày 17 giờ 45 phút | 67,3 N US$ | 537,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.31% | ||
31 | 1 US$ | 405 ngày 8 giờ 55 phút | 66,4 N US$ | 32,3 Tr US$ | 29 | 10,3 N US$ | 0% | -0.00% | 0.01% | -0.02% | ||
32 | 104.820,45 US$ | 713 ngày 22 giờ 15 phút | 60,3 N US$ | 5,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.85% | ||
33 | 0,04697 US$ | 134 ngày 19 giờ 59 phút | 58,6 N US$ | 643,7 Tr US$ | 29 | 1,9 N US$ | 0% | 0.75% | -0.84% | -4.08% | ||
34 | 2.538,59 US$ | 803 ngày 22 giờ 3 phút | 56,4 N US$ | 14,4 Tr US$ | 3 | 62,2 US$ | 0% | 0% | 0.28% | -1.70% | ||
35 | 0,062888 US$ | 548 ngày 10 giờ 43 phút | 56,1 N US$ | 289,5 N US$ | 2 | 32,83 US$ | 0% | 0% | 0.43% | -2.02% | ||
36 | 0,00168 US$ | 516 ngày 13 giờ 25 phút | 55,8 N US$ | 329,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
37 | 0,04648 US$ | 365 ngày 21 giờ 14 phút | 54,8 N US$ | 637 Tr US$ | 3 | 108,28 US$ | 0% | 0% | -0.82% | -4.62% | ||
38 | 0,04699 US$ | 148 ngày 18 giờ 10 phút | 53,4 N US$ | 643,9 Tr US$ | 22 | 1,3 N US$ | 0% | 0.74% | -0.83% | -3.79% | ||
39 | 2.535,93 US$ | 134 ngày 20 giờ | 52,3 N US$ | 14,4 Tr US$ | 22 | 1,9 N US$ | 0% | 0.09% | 0.38% | -2.41% | ||
40 | 0,008387 US$ | 811 ngày 14 giờ 5 phút | 49,3 N US$ | 192,8 N US$ | 2 | 8,13 US$ | 0% | 0% | 0.59% | -1.13% | ||
41 | 1,15 US$ | 684 ngày 19 giờ 41 phút | 47,2 N US$ | 4 Tr US$ | 2 | 1,31 US$ | 0% | 0% | -0.01% | -0.04% | ||
42 | 50.724,7 US$ | 179 ngày 17 giờ 54 phút | 46,2 N US$ | 892,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
43 | 105.032,65 US$ | 740 ngày 17 giờ 19 phút | 46 N US$ | 5,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.00% | ||
44 | 2.599,96 US$ | - | 42,5 N US$ | 31,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
45 | 2.540,95 US$ | 813 ngày 23 giờ 4 phút | 41,9 N US$ | 14,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -5.18% | ||
46 | 0,001857 US$ | 469 ngày 14 giờ 13 phút | 41,5 N US$ | 1,5 Tr US$ | 3 | 65,71 US$ | 0% | 0% | -0.27% | -5.42% | ||
47 | 0,056236 US$ | 529 ngày 10 giờ 2 phút | 40 N US$ | 63,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
48 | 2.537,23 US$ | 740 ngày 17 giờ 22 phút | 37,4 N US$ | 14,4 Tr US$ | 5 | 73,84 US$ | 0% | 0.30% | 0.31% | -1.98% | ||
49 | 2.654,57 US$ | 329 ngày 8 giờ 16 phút | 36,4 N US$ | 192,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.23% | ||
50 | 104.850,85 US$ | 364 ngày 1 giờ 50 phút | 35,6 N US$ | 5,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.86% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 18 tháng 6, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 13.463.324,18 US$, với khối lượng giao dịch là 2.006.545,58 US$ trong 12903 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2435 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 61850756.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.