- Khối mới nhất67.369.196
- 24 giờ Giao dịch3.339
- 24 giờ Khối lượng359,8 N US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 2.929,78 US$ | 996 ngày 23 giờ 44 phút | 5,1 Tr US$ | 11,9 Tr US$ | 6 | 4,5 N US$ | 0% | -0.77% | -0.29% | 0.18% | ||
| 2 | 2.934,95 US$ | 1.005 ngày 23 giờ 19 phút | 1,4 Tr US$ | 11,9 Tr US$ | 1 | 601,08 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.38% | ||
| 3 | 2.927,88 US$ | 1.006 ngày 18 giờ 25 phút | 1,1 Tr US$ | 11,9 Tr US$ | 1 | 299,82 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.30% | ||
| 4 | 0,02897 US$ | 222 ngày 4 giờ 11 phút | 1 Tr US$ | 404,6 Tr US$ | 13 | 6,6 N US$ | 0% | 0.43% | 0.35% | 4.77% | ||
| 5 | 0,02899 US$ | 556 ngày 3 giờ 24 phút | 849,4 N US$ | 404,8 Tr US$ | 37 | 6,2 N US$ | 0% | 0.93% | 0.34% | 4.50% | ||
| 6 | 0,02924 US$ | 558 ngày 4 giờ 1 phút | 469,1 N US$ | 408,3 Tr US$ | 19 | 5,5 N US$ | 0% | 0.87% | 1.25% | 6.26% | ||
| 7 | 0,065503 US$ | 641 ngày 20 giờ 54 phút | 420,8 N US$ | 550,3 N US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | -0.03% | 1.07% | ||
| 8 | 0,02923 US$ | 558 ngày 22 giờ 8 phút | 409,5 N US$ | 408,2 Tr US$ | 11 | 1,6 N US$ | 0% | 0.67% | 1.63% | 5.34% | ||
| 9 | 1,13 US$ | 324 ngày 18 giờ 39 phút | 406 N US$ | 296,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 10 | 6.282,96 US$ | 665 ngày 19 giờ 40 phút | 293,4 N US$ | 4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.31% | ||
| 11 | 2.938,32 US$ | 398 ngày 16 giờ 12 phút | 259,1 N US$ | 11,9 Tr US$ | 8 | 2 N US$ | 0% | -0.40% | -0.47% | 0.44% | ||
| 12 | 87.020,5 US$ | 934 ngày 17 giờ 21 phút | 246,1 N US$ | 2,1 Tr US$ | 1 | 131,89 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.17% | ||
| 13 | 0,001148 US$ | 857 ngày 18 giờ 45 phút | 214,8 N US$ | 918,5 N US$ | 9 | 262,68 US$ | 0% | 0.07% | 0.94% | 2.84% | ||
| 14 | 2.931,04 US$ | 947 ngày 21 giờ 56 phút | 200,6 N US$ | 11,9 Tr US$ | 10 | 762,14 US$ | -0.22% | -0.57% | -0.42% | 0.33% | ||
| 15 | 1 US$ | 938 ngày 11 giờ 14 phút | 183,7 N US$ | 3,4 Tr US$ | 27 | 3,7 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 16 | 5.370,6 US$ | 554 ngày 4 giờ 49 phút | 164,2 N US$ | 448,4 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 17 | 0,03131 US$ | 129 ngày 15 giờ 58 phút | 163,7 N US$ | 65,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 18 | 0,02922 US$ | 559 ngày 22 giờ 56 phút | 155,4 N US$ | 408,1 Tr US$ | 11 | 578,49 US$ | 0% | 0.81% | 1.52% | 5.23% | ||
| 19 | 1 US$ | 930 ngày 20 giờ 19 phút | 152,2 N US$ | 3,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 20 | 2.930,9 US$ | 905 ngày 4 giờ 24 phút | 145,3 N US$ | 11,9 Tr US$ | 8 | 194,24 US$ | 0% | -0.84% | -0.72% | 0.09% | ||
| 21 | 0,0292 US$ | 324 ngày 22 giờ 55 phút | 141 N US$ | 407,8 Tr US$ | 5 | 88,43 US$ | 0% | 0.30% | 1.50% | 5.64% | ||
| 22 | 0,05465 US$ | 12 ngày 1 giờ 36 phút | 140,4 N US$ | 983,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 23 | 3.603,68 US$ | 708 ngày 15 giờ 25 phút | 126,5 N US$ | 2,3 Tr US$ | 1 | 3,13 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.57% | ||
| 24 | 1 US$ | 608 ngày 19 giờ 25 phút | 107,9 N US$ | 27,3 Tr US$ | 2 | 144,41 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 25 | 2.934,77 US$ | 559 ngày 15 giờ 36 phút | 102,7 N US$ | 11,9 Tr US$ | 6 | 956,29 US$ | -0.37% | -0.95% | -0.33% | -0.16% | ||
| 26 | 0,0292 US$ | 399 ngày 12 giờ 51 phút | 100 N US$ | 407,7 Tr US$ | 11 | 634,26 US$ | 0% | 0.74% | 1.39% | 5.20% | ||
| 27 | 4.840,48 US$ | 665 ngày 19 giờ 20 phút | 99,1 N US$ | 117,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 28 | 1 US$ | 386 ngày 21 giờ 59 phút | 85,5 N US$ | 24,6 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 29 | 3.319,74 US$ | 932 ngày 19 giờ 30 phút | 82,2 N US$ | 289,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 30 | 3.132,47 US$ | 716 ngày 52 phút | 69,9 N US$ | 76,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 31 | 86.959,45 US$ | 925 ngày 10 giờ 11 phút | 60,8 N US$ | 2,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.41% | ||
| 32 | 2.933,41 US$ | 881 ngày 19 giờ 22 phút | 60,6 N US$ | 11,9 Tr US$ | 20 | 1,4 N US$ | -0.46% | -0.26% | -0.55% | 0.01% | ||
| 33 | 2.938,95 US$ | 994 ngày 59 phút | 59,3 N US$ | 11,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.55% | ||
| 34 | 0,02925 US$ | 554 ngày 4 giờ 50 phút | 57,6 N US$ | 408,4 Tr US$ | 11 | 206,12 US$ | 0% | 1.81% | 1.47% | 5.18% | ||
| 35 | 1,69 US$ | 994 ngày 20 giờ 11 phút | 56,8 N US$ | 280,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 36 | 0,0292 US$ | 559 ngày 3 giờ 48 phút | 56,6 N US$ | 407,8 Tr US$ | 5 | 91,45 US$ | 0% | 0.30% | 1.50% | 5.40% | ||
| 37 | 1 US$ | 607 ngày 21 giờ 59 phút | 49,1 N US$ | 3,4 Tr US$ | 3 | 322,67 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 38 | 0,02912 US$ | 554 ngày 4 giờ 50 phút | 48,2 N US$ | 406,7 Tr US$ | 15 | 443,33 US$ | 0% | 1.06% | 1.11% | 4.46% | ||
| 39 | 2.914,15 US$ | 1.004 ngày 2 giờ | 46,3 N US$ | 11,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.49% | ||
| 40 | 2.977,64 US$ | - | 45,2 N US$ | 34 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 41 | 87.569,26 US$ | 930 ngày 20 giờ 15 phút | 44,3 N US$ | 2,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.51% | ||
| 42 | 2.935,59 US$ | 324 ngày 22 giờ 56 phút | 42 N US$ | 11,9 Tr US$ | 7 | 746,97 US$ | 0% | -0.68% | -0.51% | -0.02% | ||
| 43 | 0,7467 US$ | 758 ngày 20 giờ 11 phút | 41,9 N US$ | 5,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.13% | ||
| 44 | 0,056083 US$ | 719 ngày 12 giờ 58 phút | 41,3 N US$ | 60,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 45 | 0,0006831 US$ | 441 ngày 5 giờ 51 phút | 40,7 N US$ | 545,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 46 | 0,061171 US$ | 738 ngày 13 giờ 39 phút | 39,5 N US$ | 117,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 47 | 3.196,9 US$ | 866 ngày 16 giờ 35 phút | 38,2 N US$ | 278,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 48 | 1 US$ | 874 ngày 22 giờ 37 phút | 37,5 N US$ | 3,4 Tr US$ | 3 | 121,11 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 49 | 0,01767 US$ | 1.006 ngày 18 giờ 25 phút | 37,4 N US$ | 664,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.64% | ||
| 50 | 2.943,45 US$ | 930 ngày 20 giờ 18 phút | 37,4 N US$ | 11,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.58% | ||
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 25 tháng 12, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 11.988.373,63 US$, với khối lượng giao dịch là 359.813,90 US$ trong 3339 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2545 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 67369196.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.



