- Khối mới nhất59.347.149
- 24 giờ Giao dịch6.265
- 24 giờ Khối lượng942 N US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,07 US$ | 74 ngày 10 giờ 37 phút | 1,8 Tr US$ | 1,4 Tr US$ | 2 | 40,96 US$ | 0% | 0% | 0.00% | 0.04% | ||
2 | 0,999 US$ | 74 ngày 12 giờ 43 phút | 1,6 Tr US$ | 2,8 Tr US$ | 3 | 47,95 US$ | 0% | 0% | -0.00% | 0.00% | ||
3 | 1.586,71 US$ | 755 ngày 15 giờ 18 phút | 1,1 Tr US$ | 12,7 Tr US$ | 14 | 2 N US$ | -0.08% | -0.13% | -0.43% | 0.52% | ||
4 | 1.599,48 US$ | 756 ngày 10 giờ 23 phút | 984,1 N US$ | 12,7 Tr US$ | 4 | 600,12 US$ | 0% | 0% | 0.20% | 1.41% | ||
5 | 0,04819 US$ | 74 ngày 14 giờ 53 phút | 736,8 N US$ | 631,5 Tr US$ | 31 | 8 N US$ | 0% | 0.17% | 0.44% | -1.80% | ||
6 | 0,04821 US$ | 308 ngày 14 giờ 6 phút | 479 N US$ | 631,7 Tr US$ | 17 | 2,1 N US$ | 0% | 0.64% | 0.54% | -1.79% | ||
7 | 2.473 US$ | 303 ngày 20 giờ 47 phút | 437 N US$ | 657,7 N US$ | 2 | 91,83 US$ | 0% | 0% | 0.21% | 0.35% | ||
8 | 2.987,06 US$ | 415 ngày 11 giờ 38 phút | 428,1 N US$ | 5,5 Tr US$ | 4 | 1,9 N US$ | 0% | 0% | -1.92% | 2.60% | ||
9 | 1 US$ | 74 ngày 14 giờ 10 phút | 404,9 N US$ | 34,7 Tr US$ | 1 | 4,59 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.01% | ||
10 | 1.659,08 US$ | 74 ngày 14 giờ 18 phút | 373,8 N US$ | 441,2 N US$ | 9 | 966,31 US$ | 0% | -0.00% | 0.27% | 0.52% | ||
11 | 1,15 US$ | 358 ngày 11 giờ 24 phút | 368,9 N US$ | 34,7 Tr US$ | 10 | 36,6 N US$ | 0% | 0.16% | 0.71% | -3.26% | ||
12 | 0,001746 US$ | 607 ngày 10 giờ 44 phút | 356,9 N US$ | 1,3 Tr US$ | 29 | 680,03 US$ | 0% | -0.18% | 0.41% | 6.07% | ||
13 | 1.597,52 US$ | 190 ngày 21 giờ 38 phút | 305,8 N US$ | 12,8 Tr US$ | 1 | 126,47 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.14% | ||
14 | 1,21 US$ | 357 ngày 13 giờ 57 phút | 299,1 N US$ | 4,5 Tr US$ | 3 | 2,7 N US$ | 0% | 0% | 3.70% | 2.23% | ||
15 | 0,0482 US$ | 149 ngày 4 giờ 49 phút | 287,3 N US$ | 631,6 Tr US$ | 19 | 2 N US$ | 0% | 0.18% | 0.07% | -1.81% | ||
16 | 0,064511 US$ | 391 ngày 12 giờ 52 phút | 282,2 N US$ | 451,2 N US$ | 4 | 7,24 US$ | 0% | -0.15% | 0.29% | 0.47% | ||
17 | 0,04805 US$ | 309 ngày 14 giờ 54 phút | 228,5 N US$ | 629,7 Tr US$ | 21 | 1,1 N US$ | 0% | 0.00% | 0.02% | -2.01% | ||
18 | 1 US$ | 136 ngày 13 giờ 58 phút | 206,1 N US$ | 77,4 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
19 | 0,04798 US$ | 305 ngày 20 giờ 37 phút | 162,3 N US$ | 628,8 Tr US$ | 24 | 7,4 N US$ | 0% | 0% | 0.04% | -1.76% | ||
20 | 0,9973 US$ | 680 ngày 12 giờ 17 phút | 155 N US$ | 4,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.62% | ||
21 | 1.591,53 US$ | 654 ngày 20 giờ 22 phút | 135 N US$ | 12,7 Tr US$ | 23 | 390,64 US$ | 0.00% | 0.07% | 0.04% | 0.44% | ||
22 | 1.588 US$ | 309 ngày 7 giờ 35 phút | 115,1 N US$ | 12,7 Tr US$ | 8 | 669,17 US$ | 0% | -0.17% | -0.38% | 0.49% | ||
23 | 2.247,09 US$ | 415 ngày 11 giờ 19 phút | 99,8 N US$ | 84,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 7.63% | ||
24 | 0,04799 US$ | 303 ngày 20 giờ 48 phút | 94,7 N US$ | 628,9 Tr US$ | 19 | 418,88 US$ | 0% | -0.12% | -0.11% | -1.73% | ||
25 | 0,001635 US$ | 190 ngày 21 giờ 49 phút | 92,5 N US$ | 1,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -8.07% | ||
26 | 0,04802 US$ | 303 ngày 20 giờ 49 phút | 91,5 N US$ | 629,3 Tr US$ | 26 | 532,87 US$ | 0% | -0.16% | 0.12% | -1.43% | ||
27 | 1.908,85 US$ | 74 ngày 14 giờ 48 phút | 90,6 N US$ | 3,5 Tr US$ | 2 | 882 US$ | 0% | 0% | 0.26% | 0.42% | ||
28 | 1.589,52 US$ | 631 ngày 11 giờ 21 phút | 86,2 N US$ | 12,7 Tr US$ | 35 | 3,2 N US$ | 0.12% | -0.01% | -0.05% | 0.26% | ||
29 | 1 US$ | 345 ngày 3 giờ 50 phút | 81,4 N US$ | 34,7 Tr US$ | 9 | 18,5 N US$ | 0% | 0% | -0.02% | 0.00% | ||
30 | 55.114,26 US$ | 119 ngày 12 giờ 48 phút | 77,6 N US$ | 997 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
31 | 0,001749 US$ | 149 ngày 15 giờ 34 phút | 72,4 N US$ | 1,3 Tr US$ | 8 | 264,27 US$ | 0% | 0% | 0.53% | 6.17% | ||
32 | 0,9999 US$ | 190 ngày 20 giờ 49 phút | 66,4 N US$ | 4,5 Tr US$ | 1 | 250,13 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.02% | ||
33 | 83.703,28 US$ | 675 ngày 2 giờ 10 phút | 64,1 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.11% | ||
34 | 0,0482 US$ | 308 ngày 19 giờ 47 phút | 63,4 N US$ | 631,6 Tr US$ | 6 | 736,1 US$ | 0% | 0% | 0.56% | -1.81% | ||
35 | 84.124,38 US$ | 141 ngày 8 giờ 33 phút | 61,7 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.54% | ||
36 | 0,001877 US$ | 456 ngày 8 giờ 19 phút | 59,1 N US$ | 368,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
37 | 35.800,71 US$ | 119 ngày 12 giờ 47 phút | 58,7 N US$ | 647,6 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
38 | 1 US$ | 624 ngày 14 giờ 35 phút | 54,5 N US$ | 4,5 Tr US$ | 3 | 357,75 US$ | 0% | 0% | 0.02% | -0.00% | ||
39 | 0,048 US$ | 305 ngày 16 giờ 9 phút | 52,7 N US$ | 635 Tr US$ | 2 | 30,36 US$ | 0% | 0% | 0.19% | -2.57% | ||
40 | 0,01068 US$ | 677 ngày 9 giờ 18 phút | 52,6 N US$ | 75,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
41 | 0,01634 US$ | 377 ngày 12 giờ 39 phút | 51,3 N US$ | 653,7 N US$ | 2 | 142,51 US$ | 0% | 0% | -0.37% | -0.09% | ||
42 | 0,063685 US$ | 488 ngày 5 giờ 37 phút | 50,3 N US$ | 368,5 N US$ | 1 | 13,6 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.50% | ||
43 | 84.468,94 US$ | 323 ngày 5 giờ 28 phút | 50,1 N US$ | 4,9 Tr US$ | 5 | 193,89 US$ | 0% | 0% | 0.19% | -0.51% | ||
44 | 84.041,73 US$ | 74 ngày 14 giờ 55 phút | 49,6 N US$ | 4,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.46% | ||
45 | 1 US$ | 331 ngày 16 giờ 53 phút | 46,6 N US$ | 4,5 Tr US$ | 5 | 565,04 US$ | 0% | 0% | 0.00% | 0.00% | ||
46 | 0,04814 US$ | 308 ngày 14 giờ 4 phút | 46,2 N US$ | 630,8 Tr US$ | 5 | 195,49 US$ | 0% | 0.33% | 0.33% | -1.85% | ||
47 | 84.554,19 US$ | 653 ngày 17 giờ 9 phút | 45,5 N US$ | 4,9 Tr US$ | 2 | 69,78 US$ | 0% | 0% | 0.14% | 0.32% | ||
48 | 1.597,75 US$ | 743 ngày 16 giờ 58 phút | 45,2 N US$ | 12,8 Tr US$ | 1 | 15,45 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.35% | ||
49 | 1.792,95 US$ | 616 ngày 8 giờ 33 phút | 43,5 N US$ | 274,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
50 | 1.589,78 US$ | 74 ngày 14 giờ 55 phút | 38,7 N US$ | 12,7 Tr US$ | 7 | 64,57 US$ | 0% | -0.14% | -0.27% | 0.22% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 19 tháng 4, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 15.741.685,28 US$, với khối lượng giao dịch là 942.012,69 US$ trong 6265 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2386 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 59347149.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.