- Khối mới nhất61.122.752
- 24 giờ Giao dịch12.948
- 24 giờ Khối lượng1,9 Tr US$

Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1,08 US$ | 116 ngày 5 giờ 34 phút | 2,1 Tr US$ | 458,5 N US$ | 1 | 20,99 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.04% | ||
2 | 2.585,81 US$ | 797 ngày 10 giờ 14 phút | 1,4 Tr US$ | 15,6 Tr US$ | 63 | 13,9 N US$ | 0.19% | 1.12% | -0.81% | -2.19% | ||
3 | 2.585,81 US$ | 798 ngày 5 giờ 20 phút | 1,2 Tr US$ | 15,6 Tr US$ | 57 | 11,2 N US$ | 0.19% | 0.98% | -0.90% | -2.19% | ||
4 | 0,9996 US$ | 116 ngày 7 giờ 39 phút | 835,6 N US$ | 2 Tr US$ | 1 | 505,11 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.04% | ||
5 | 0,05587 US$ | 350 ngày 9 giờ 3 phút | 711,3 N US$ | 765,7 Tr US$ | 83 | 19,5 N US$ | 0% | 0.89% | -3.73% | -5.92% | ||
6 | 0,002787 US$ | 649 ngày 5 giờ 40 phút | 556,3 N US$ | 2,1 Tr US$ | 101 | 86,3 N US$ | 0% | 0.57% | -1.12% | -2.40% | ||
7 | 4.314,82 US$ | 457 ngày 6 giờ 34 phút | 517,9 N US$ | 6,2 Tr US$ | 4 | 110,98 US$ | 0% | 0% | -1.00% | -2.84% | ||
8 | 4.069,09 US$ | 345 ngày 15 giờ 43 phút | 514,7 N US$ | 772,7 N US$ | 2 | 55,74 US$ | 0% | 0% | -0.03% | -3.94% | ||
9 | 0,067153 US$ | 433 ngày 7 giờ 49 phút | 450,9 N US$ | 715,3 N US$ | 2 | <1 US$ | 0% | 0% | -1.38% | -2.85% | ||
10 | 2.719,17 US$ | 116 ngày 9 giờ 14 phút | 402,2 N US$ | 515,5 N US$ | 2 | 73,53 US$ | 0% | 0% | -0.29% | -1.86% | ||
11 | 2.585,81 US$ | 232 ngày 16 giờ 35 phút | 386,7 N US$ | 15,6 Tr US$ | 36 | 3,7 N US$ | 0.19% | 0.71% | -0.90% | -2.19% | ||
12 | 2.585,81 US$ | 190 ngày 3 giờ 6 phút | 328 N US$ | 15,6 Tr US$ | 76 | 19,1 N US$ | 0.11% | 1.12% | -0.90% | -2.32% | ||
13 | 1,07 US$ | 400 ngày 6 giờ 20 phút | 314,7 N US$ | 36 Tr US$ | 29 | 6,7 N US$ | 0% | -2.00% | -5.04% | -10.11% | ||
14 | 0,05611 US$ | 350 ngày 14 giờ 43 phút | 304,2 N US$ | 768,9 Tr US$ | 41 | 3,4 N US$ | 0% | 0.42% | -3.32% | -5.63% | ||
15 | 0,05632 US$ | 351 ngày 9 giờ 51 phút | 281,6 N US$ | 771,8 Tr US$ | 117 | 5,9 N US$ | 0% | 1.19% | -2.88% | -5.35% | ||
16 | 0,05594 US$ | 190 ngày 23 giờ 45 phút | 198,5 N US$ | 766,6 Tr US$ | 34 | 3 N US$ | 0% | 1.09% | -3.94% | -6.89% | ||
17 | 1 US$ | 178 ngày 8 giờ 54 phút | 185,8 N US$ | 19,9 Tr US$ | 14 | 3,7 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
18 | 3.742,75 US$ | 457 ngày 6 giờ 15 phút | 170 N US$ | 139,5 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.79% | ||
19 | 1,48 US$ | 399 ngày 8 giờ 54 phút | 163,1 N US$ | 6,2 Tr US$ | 5 | 628,85 US$ | 0% | 0% | 0.34% | -2.87% | ||
20 | 2.585,8 US$ | 696 ngày 15 giờ 19 phút | 161,1 N US$ | 15,6 Tr US$ | 41 | 2,1 N US$ | 0% | 1.17% | -0.85% | -2.09% | ||
21 | 0,9985 US$ | 722 ngày 7 giờ 13 phút | 154,6 N US$ | 4,3 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
22 | 0,002245 US$ | 232 ngày 16 giờ 46 phút | 137,6 N US$ | 1,8 Tr US$ | 10 | 615,1 US$ | 0% | -0.12% | -3.95% | -7.59% | ||
23 | 2.584,28 US$ | 351 ngày 2 giờ 31 phút | 126,8 N US$ | 15,6 Tr US$ | 55 | 9,4 N US$ | 0.13% | 1.07% | -0.88% | -2.31% | ||
24 | 0,05617 US$ | 345 ngày 15 giờ 45 phút | 116,3 N US$ | 762,4 Tr US$ | 83 | 3,8 N US$ | -0.01% | 0.89% | -3.62% | -6.19% | ||
25 | 0,002759 US$ | 191 ngày 10 giờ 31 phút | 102,2 N US$ | 2,1 Tr US$ | 18 | 1,4 N US$ | 0% | 0% | -2.45% | -3.94% | ||
26 | 2.578,98 US$ | 673 ngày 6 giờ 17 phút | 100,6 N US$ | 15,5 Tr US$ | 206 | 18,6 N US$ | -0.01% | 0.90% | -0.89% | -2.73% | ||
27 | 0,0562 US$ | 345 ngày 15 giờ 45 phút | 94,5 N US$ | 770,2 Tr US$ | 78 | 3,8 N US$ | 0% | 1.20% | -3.77% | -5.94% | ||
28 | 3.090,28 US$ | 116 ngày 9 giờ 44 phút | 91 N US$ | 4,4 Tr US$ | 3 | 75,54 US$ | 0% | 0.61% | 0.62% | -3.08% | ||
29 | 0,0562 US$ | 347 ngày 15 giờ 33 phút | 88,3 N US$ | 770,2 Tr US$ | 12 | 255,73 US$ | 0% | 1.09% | -2.98% | -6.79% | ||
30 | 0,05596 US$ | 350 ngày 9 giờ | 87,6 N US$ | 766,9 Tr US$ | 72 | 9,8 N US$ | 0% | 0.91% | -4.04% | -6.28% | ||
31 | 0,05592 US$ | 116 ngày 9 giờ 50 phút | 86,6 N US$ | 766,3 Tr US$ | 57 | 7,5 N US$ | 0% | 0.79% | -3.92% | -6.67% | ||
32 | 105.652,26 US$ | 716 ngày 21 giờ 6 phút | 83,8 N US$ | 5,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.50% | ||
33 | 0,9999 US$ | 386 ngày 22 giờ 46 phút | 76,8 N US$ | 33,5 Tr US$ | 21 | 6,2 N US$ | 0% | -0.00% | -0.01% | -0.01% | ||
34 | 0,0562 US$ | 130 ngày 8 giờ 1 phút | 71,3 N US$ | 770,2 Tr US$ | 59 | 6,5 N US$ | 0% | 0.42% | -3.20% | -5.99% | ||
35 | 0,01774 US$ | 419 ngày 7 giờ 36 phút | 71,3 N US$ | 705 N US$ | 7 | 993,22 US$ | 0% | 0% | 0.82% | -0.96% | ||
36 | 3.030,36 US$ | 658 ngày 3 giờ 29 phút | 70,9 N US$ | 431,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
37 | 0,064533 US$ | 530 ngày 33 phút | 70,7 N US$ | 454,5 N US$ | 1 | 1,42 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.60% | ||
38 | 40.403,03 US$ | 161 ngày 7 giờ 43 phút | 68,7 N US$ | 711,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
39 | 0,055 US$ | 347 ngày 11 giờ 5 phút | 65,3 N US$ | 753,8 Tr US$ | 12 | 318,6 US$ | 0% | 0% | -5.37% | -8.38% | ||
40 | 104.645,17 US$ | 695 ngày 12 giờ 5 phút | 60,7 N US$ | 5,7 Tr US$ | 8 | 348,15 US$ | 0% | 0.51% | -0.59% | -0.85% | ||
41 | 0,001816 US$ | 498 ngày 3 giờ 15 phút | 58 N US$ | 356,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
42 | 2.582,64 US$ | 785 ngày 11 giờ 54 phút | 57 N US$ | 15,6 Tr US$ | 13 | 465,93 US$ | 0.15% | 0.54% | -0.91% | -2.06% | ||
43 | 2.584,46 US$ | 116 ngày 9 giờ 51 phút | 56,4 N US$ | 15,6 Tr US$ | 66 | 7,7 N US$ | 0.14% | 1.08% | -0.89% | -2.10% | ||
44 | 59.747,71 US$ | 161 ngày 7 giờ 45 phút | 54,5 N US$ | 1,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -2.43% | ||
45 | 0,008569 US$ | 793 ngày 3 giờ 56 phút | 50,1 N US$ | 196,9 N US$ | 11 | 102,47 US$ | 0% | 0.84% | -0.82% | -2.33% | ||
46 | 2.585,8 US$ | 116 ngày 9 giờ 51 phút | 48,4 N US$ | 15,6 Tr US$ | 40 | 1,7 N US$ | 0.28% | 1.17% | -0.86% | -2.65% | ||
47 | 104.641,36 US$ | 673 ngày 3 giờ 6 phút | 46,3 N US$ | 5,7 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.63% | ||
48 | 0,002247 US$ | 451 ngày 4 giờ 3 phút | 45,9 N US$ | 1,8 Tr US$ | 7 | 208,2 US$ | 0% | 0% | -3.79% | -6.45% | ||
49 | 104.100,31 US$ | 722 ngày 7 giờ 10 phút | 45,9 N US$ | 5,7 Tr US$ | 2 | 53,81 US$ | 0% | 0% | -1.25% | -2.44% | ||
50 | 2.786,97 US$ | 310 ngày 22 giờ 7 phút | 45 N US$ | 209,7 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.02% |
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 30 tháng 5, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 15.649.378,54 US$, với khối lượng giao dịch là 1.865.138,17 US$ trong 12948 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2430 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 61122752.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.