- Khối mới nhất65.456.304
- 24 giờ Giao dịch5.598
- 24 giờ Khối lượng1,2 Tr US$
| Token | Giá $ | Tuổi | TVL | Vốn hóa thị trường | Giao dịch | Khối lượng | 5 phút | 1 giờ | 4 giờ | 24 giờ | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 3.951,43 US$ | 936 ngày 37 phút | 6,1 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 46 | 18,1 N US$ | 0% | 0.72% | 0.96% | -0.20% | ||
| 2 | 3.949,88 US$ | 945 ngày 12 phút | 1,7 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 12 | 3,7 N US$ | 0% | 0.65% | 0.31% | -0.34% | ||
| 3 | 3.948,69 US$ | 945 ngày 19 giờ 18 phút | 1,3 Tr US$ | 15,1 Tr US$ | 2 | 802,81 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.35% | ||
| 4 | 0,03273 US$ | 495 ngày 4 giờ 17 phút | 1,1 Tr US$ | 450,3 Tr US$ | 101 | 11 N US$ | -0.04% | 0.26% | -1.20% | -3.76% | ||
| 5 | 0,9994 US$ | 263 ngày 21 giờ 38 phút | 584,1 N US$ | 810,8 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.02% | ||
| 6 | 0,067867 US$ | 580 ngày 21 giờ 47 phút | 584 N US$ | 786,8 N US$ | 4 | 57,68 US$ | 0% | 2.43% | 0.16% | 0.23% | ||
| 7 | 1,12 US$ | 263 ngày 19 giờ 32 phút | 583,5 N US$ | 289,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 8 | 0,03257 US$ | 497 ngày 23 giờ 1 phút | 485,3 N US$ | 448,1 Tr US$ | 8 | 1,3 N US$ | 0% | 0% | -1.75% | -4.80% | ||
| 9 | 7.603,01 US$ | 604 ngày 20 giờ 33 phút | 435,4 N US$ | 4,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -4.60% | ||
| 10 | 111.107,92 US$ | 873 ngày 18 giờ 15 phút | 340,9 N US$ | 3,2 Tr US$ | 9 | 1,8 N US$ | 0% | -0.21% | 0.06% | 0.58% | ||
| 11 | 0,001854 US$ | 796 ngày 19 giờ 39 phút | 321,7 N US$ | 1,5 Tr US$ | 13 | 579,39 US$ | 0% | -0.31% | -1.03% | -2.43% | ||
| 12 | 0,07129 US$ | 68 ngày 16 giờ 51 phút | 289,2 N US$ | 149,7 Tr US$ | 3 | 8,6 N US$ | 0% | 0% | -13.51% | -13.51% | ||
| 13 | 6.751,54 US$ | 493 ngày 5 giờ 42 phút | 256,9 N US$ | 689,6 N US$ | 1 | 47,11 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 14 | 3.942,59 US$ | 886 ngày 22 giờ 49 phút | 252,4 N US$ | 15,1 Tr US$ | 29 | 3,9 N US$ | 0% | -100.00% | 0.67% | -0.46% | ||
| 15 | 0,03265 US$ | 263 ngày 23 giờ 48 phút | 206,3 N US$ | 449,3 Tr US$ | 6 | 106,64 US$ | 0% | 0% | -1.06% | -3.67% | ||
| 16 | 1,93 US$ | 877 ngày 12 giờ 7 phút | 201,5 N US$ | 6,9 Tr US$ | 15 | 1,2 N US$ | 0% | -0.18% | -1.14% | 8.29% | ||
| 17 | 0,03272 US$ | 498 ngày 23 giờ 49 phút | 192,1 N US$ | 450,2 Tr US$ | 20 | 1,6 N US$ | -0.16% | 0.74% | -1.17% | -3.81% | ||
| 18 | 3.944,13 US$ | 844 ngày 5 giờ 17 phút | 177,4 N US$ | 15,1 Tr US$ | 14 | 673,78 US$ | 0% | 0.47% | 0.59% | -0.39% | ||
| 19 | 4.137,26 US$ | 263 ngày 23 giờ 13 phút | 159,5 N US$ | 422,6 N US$ | 2 | 1,3 N US$ | 0% | 0% | -0.39% | -0.32% | ||
| 20 | 1 US$ | 869 ngày 21 giờ 12 phút | 153,2 N US$ | 3,5 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 21 | 3.947,17 US$ | 337 ngày 17 giờ 5 phút | 142,5 N US$ | 15,1 Tr US$ | 14 | 2,3 N US$ | 0% | 0.54% | 0.82% | -0.38% | ||
| 22 | 1,07 US$ | 547 ngày 20 giờ 19 phút | 115,2 N US$ | 31,2 Tr US$ | 3 | 2 N US$ | 0% | 0% | 7.08% | -24.13% | ||
| 23 | 0,0326 US$ | 338 ngày 13 giờ 44 phút | 111,3 N US$ | 448,5 Tr US$ | 14 | 913,32 US$ | 0% | -0.70% | -1.95% | -3.72% | ||
| 24 | 0,0009076 US$ | 380 ngày 6 giờ 44 phút | 109,1 N US$ | 724,9 N US$ | 1 | 5,28 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.44% | ||
| 25 | 3.953,3 US$ | 498 ngày 16 giờ 29 phút | 101,2 N US$ | 15,1 Tr US$ | 3 | 866,89 US$ | 0% | 0.79% | 0.35% | -0.24% | ||
| 26 | 1 US$ | 325 ngày 22 giờ 52 phút | 85,7 N US$ | 24,8 Tr US$ | 10 | 2,6 N US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 27 | 3.947,86 US$ | 263 ngày 23 giờ 50 phút | 84,1 N US$ | 15,1 Tr US$ | 12 | 1,3 N US$ | 0% | 0.62% | 0.17% | 0.14% | ||
| 28 | 109.750,98 US$ | 864 ngày 11 giờ 5 phút | 82,2 N US$ | 3,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -1.65% | ||
| 29 | 0,03264 US$ | 493 ngày 5 giờ 43 phút | 76,5 N US$ | 449,1 Tr US$ | 11 | 333,25 US$ | 0% | 0% | -1.77% | -4.25% | ||
| 30 | 0,0328 US$ | 498 ngày 4 giờ 42 phút | 70,8 N US$ | 451,3 Tr US$ | 15 | 1,3 N US$ | 0% | 0% | 0.70% | -2.22% | ||
| 31 | 3.935,19 US$ | 933 ngày 1 giờ 52 phút | 68,8 N US$ | 15,1 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 2.08% | ||
| 32 | 3.941,63 US$ | 820 ngày 20 giờ 15 phút | 68 N US$ | 15,1 Tr US$ | 24 | 3,1 N US$ | 0% | 0.35% | 0.43% | -0.29% | ||
| 33 | 0,001863 US$ | 339 ngày 29 phút | 66,2 N US$ | 1,5 Tr US$ | 7 | 390,69 US$ | 0% | 0.57% | 0.30% | -1.53% | ||
| 34 | 0,009349 US$ | 940 ngày 17 giờ 55 phút | 64,3 N US$ | 216,6 N US$ | 1 | 17,69 US$ | 0% | 0% | 0% | 0.49% | ||
| 35 | 0,03276 US$ | 493 ngày 5 giờ 43 phút | 58,8 N US$ | 450,7 Tr US$ | 22 | 532,76 US$ | 0% | -0.38% | -1.19% | -3.63% | ||
| 36 | 4.782,35 US$ | 263 ngày 23 giờ 43 phút | 58,1 N US$ | 4,8 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.49% | ||
| 37 | 110.143,39 US$ | 869 ngày 21 giờ 8 phút | 56,9 N US$ | 3,2 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.96% | ||
| 38 | 0,061689 US$ | 677 ngày 14 giờ 32 phút | 53,5 N US$ | 168,9 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 39 | 0,057634 US$ | 658 ngày 13 giờ 52 phút | 53,4 N US$ | 76,3 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 40 | 3.880,49 US$ | 943 ngày 2 giờ 53 phút | 52,8 N US$ | 14,9 Tr US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -0.82% | ||
| 41 | 4.549,5 US$ | 805 ngày 17 giờ 28 phút | 52,4 N US$ | 481,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 42 | 3.972,01 US$ | - | 52,3 N US$ | 41 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 43 | 1,87 US$ | 546 ngày 22 giờ 52 phút | 52,2 N US$ | 6,7 Tr US$ | 1 | 758,78 US$ | 0% | 0% | 0% | -11.35% | ||
| 44 | 0,0228 US$ | 945 ngày 19 giờ 18 phút | 49,9 N US$ | 855,1 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 1.48% | ||
| 45 | 0,0002334 US$ | 887 ngày 4 giờ | 44,7 N US$ | 77,2 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| 46 | 3.938,34 US$ | 869 ngày 21 giờ 11 phút | 44,5 N US$ | 15 Tr US$ | 2 | 46,29 US$ | 0% | 0% | 0.64% | -0.62% | ||
| 47 | 0,05538 US$ | 733 ngày 45 phút | 40,3 N US$ | 90,6 N US$ | 3 | 85,66 US$ | 0% | 0.69% | 0.05% | -0.64% | ||
| 48 | 111.101,94 US$ | 512 ngày 14 giờ 23 phút | 40,2 N US$ | 3,2 Tr US$ | 9 | 843,48 US$ | 0% | -0.20% | 0.48% | -0.09% | ||
| 49 | 1,15 US$ | 813 ngày 23 giờ 30 phút | 39,3 N US$ | 4,1 Tr US$ | 2 | 201,63 US$ | 0% | 0% | 0.04% | 0.49% | ||
| 50 | 0,00009937 US$ | 305 ngày 4 giờ 13 phút | 39,1 N US$ | 102 N US$ | 0 | <1 US$ | 0% | 0% | 0% | -3.22% | ||
zkSync (ETH) là gì?
zkSync là một giải pháp mở rộng Layer 2 cho blockchain Ethereum, sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để cho phép các giao dịch nhanh hơn và rẻ hơn, đồng thời kế thừa tính bảo mật và phân quyền của Ethereum. Đây là một giao thức Layer 2 xây dựng trên Ethereum, nhằm tăng khả năng thông qua giao dịch và giảm phí gas bằng cách xử lý các giao dịch ngoài chuỗi và tạo ra các chứng minh không tri thức (ZKP) để xác minh tính hợp lệ của chúng. zkSync sử dụng công nghệ ZK-rollup, kết hợp nhiều giao dịch thành một ZKP duy nhất và gửi đến mainnet Ethereum để xác minh, giúp giảm tải tính toán trên mainnet. Nó cung cấp trừu tượng tài khoản bản địa, cho phép người dùng có các tài khoản hợp đồng thông minh tùy chỉnh với logic riêng của họ, làm cho tiền điện tử trở nên dễ tiếp cận và an toàn hơn. zkSync tương thích với EVM, có nghĩa là các hợp đồng thông minh Ethereum hiện có có thể dễ dàng được chuyển sang zkSync, giúp các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng phi tập trung (dapp) có thể mở rộng và hiệu quả trên nền tảng này.
Dữ liệu thời gian thực của zkSync (ETH)
Tính đến 25 tháng 10, 2025, TVL (Total Value Locked) của các DEX trên blockchain zkSync là 192.434.183,80 US$, với khối lượng giao dịch là 1.183.150,33 US$ trong 5598 giao dịch trong 24 giờ qua. Có 2508 cặp giao dịch trên các sàn giao dịch phi tập trung của blockchain zkSync. Khối mới nhất trên blockchain zkSync là 65456304.
Câu hỏi thường gặp
Blockchain zkSync hoạt động như thế nào?
zkSync sử dụng công nghệ zero-knowledge rollup (ZK-rollup) để mở rộng Ethereum. Nhiều giao dịch được gom lại thành các gói và thực thi trong một môi trường đặc biệt ngoài mạng chính của Ethereum. Điều này cho phép tăng thông lượng đáng kể so với Ethereum. Sau khi gói giao dịch được thực thi ngoài chuỗi, một bằng chứng mật mã zero-knowledge (zero-knowledge proof) được tạo ra, xác nhận rằng tất cả giao dịch trong gói đó là chính xác. Bằng chứng này rất gọn nhẹ về kích thước. Bằng chứng ZK được tạo ra cùng với siêu dữ liệu tối thiểu được công bố trong một hợp đồng thông minh đặc biệt trên mạng Ethereum chính. Nhờ tính gọn nhẹ của bằng chứng này, quá trình xác thực yêu cầu ít tài nguyên tính toán và phí gas hơn nhiều so với việc thực hiện tất cả giao dịch trực tiếp trên Ethereum. Hợp đồng thông minh trên Ethereum xác thực hiệu quả bằng chứng ZK bằng cách xác nhận tính hợp lệ của tất cả các giao dịch trong gói. Do đó, tính bảo mật của các giao dịch được đảm bảo bởi mạng chính của Ethereum, mặc dù chúng đã được thực hiện ngoài chuỗi.
Lợi ích của zkSync là gì?
zkSync cung cấp khả năng mở rộng, phí thấp, tương thích với Ethereum, bảo mật, quyền riêng tư giao dịch và hệ sinh thái dApps đang phát triển, biến nó trở thành một giải pháp đầy hứa hẹn để mở rộng Ethereum.
Ai đã tạo ra blockchain zkSync và khi nào?
Blockchain zkSync được tạo ra vào tháng 6 năm 2020 bởi Matter Labs, một công ty khởi nghiệp công nghệ blockchain được thành lập vào năm 2018 bởi Alex Glukhovsky và Alex Vlasov.
Triển vọng phát triển của blockchain zkSync là gì?
Nhờ những nỗ lực mở rộng liên tục, phát triển hệ sinh thái dApps, token hóa, mở rộng chức năng và khái niệm hyperchain, cùng với việc tăng cường phân cấp và bảo mật, blockchain zkSync có tiềm năng lớn để phát triển thêm và củng cố vị thế của mình như một giải pháp mở rộng Ethereum hàng đầu.



